auricula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auricula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auricula trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ auricula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tâm nhĩ, tai ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auricula
tâm nhĩ(auricle) |
tai ngoài(auricle) |
Xem thêm ví dụ
Estamos en la aurícula derecha buscando el flujo de la válvula tricúspide. Đang ở tâm nhĩ phải, cố đi theo mạch để qua van 3 lá... |
Aurícula derecha Tâm nhĩ phải |
Por último, la presión ejercida en el abdomen y el diafragma durante la respiración ayuda a que las venas vacíen su contenido en la aurícula derecha. Cuối cùng áp suất trong bụng và lồng ngực, biến đổi theo nhịp thở, giúp các tĩnh mạch trút máu vào tâm nhĩ phải. |
Y aquí, si vemos un detalle de la forma en que el edificio se abre y respira en esas aurículas, la forma en que ahora, con un computador podemos modelar las fuerzas, podemos ver las presiones altas y bajas la forma en que el edificio se comporta como un ala. Và ở đây, nếu chúng ta nhìn vào chi tiết cách mà toà nhà mở ra và thở vào các khung cửa, cách mà hiện nay, với máy vi tính, chúng ta có thể mô phỏng các lực, chúng ta có thể thấy những áp suất cao, áp suất thấp. cách mà toà nhà vận hành như một cánh phi cơ. |
AURÍCULA IZQUIERDA TÂM NHĨ TRÁI |
Aurícula izquierda Tâm nhĩ trái |
Vemos la aurícula y los ventrículos, cómo fluye la sangre por arterias y venas. Bạn có thể thấy tâm nhĩ và tâm thất, dòng máu chảy như thế nào tới tâm nhĩ và tâm thất. |
Las cavidades superiores, o aurículas, deben contraerse antes que las inferiores, o ventrículos. Para lograrlo, este sistema se encarga de que la contracción de los ventrículos se demore una fracción de segundo. Hệ thần kinh đảm bảo ngăn trên của tim (tâm nhĩ) co bóp trước ngăn dưới (tâm thất), bằng cách làm cho tâm thất co bóp sau tâm nhĩ chỉ một phần nhỏ của giây. |
La aurícula izquierda está bien. Tâm nhĩ trái ổn. |
Respuesta de la aurícula, normal. Thính giác bình thường. |
Aurícula izquierda con una campanilla pendiendo en el extremo. vành tai trái với một quả thùy nhỏ bên dưới. |
Esto hace que el corazón se vea menos complicado porque las aurículas tienen muchas venas pegadas. Điều này giúp tim trông đỡ phức tạp vì tâm nhĩ có vài tĩnh mạch gắn vào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auricula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới auricula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.