áurea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ áurea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ áurea trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ áurea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hạnh phúc, đám cưới vàng, bằng vàng, thịnh vượng, quý báu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ áurea
hạnh phúc(golden) |
đám cưới vàng(golden) |
bằng vàng(golden) |
thịnh vượng(golden) |
quý báu(golden) |
Xem thêm ví dụ
Con mi esposa, Áurea Với Aurea, vợ tôi |
La secuencia tiene una conexión interesante con el teorema de Pitágoras y la sección áurea. Dãy số có sự liên hệ khá thú vị... với định lý Pytago và tỷ lệ vàng. |
Se construyeron escuelas de gladiadores y otros edificios relacionados en los alrededores, donde anteriormente se encontraba la Domus Aurea. Các trường dạy đấu sỹ và các tòa nhà phụ trợ khác được xây dựng gần đấy bên trong khuôn viên của mặt bằng Domus Aurea trước đó. |
Uno de sus principios más sobresalientes es la conocida Regla Áurea: “Traten a los demás como ustedes quisieran ser tratados”. Một trong những nguyên tắc quan trọng nhất của sự giao tiếp giữa người với người là cái được gọi là Luật Vàng: “Hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ”. |
12 Esta cualidad deseable, orientada hacia otros, se ejemplifica también en las enseñanzas de Jesús, particularmente en lo que se llama la Regla Áurea: “Por lo tanto, todas las cosas que quieren que los hombres les hagan, también ustedes de igual manera tienen que hacérselas a ellos”. 12 Gương mẫu tốt về đức tính tích cực, hướng về người khác nầy cũng được nhấn mạnh trong sự dạy dỗ của Giê-su, đặc biệt là trong luật “làm cho người khác” (Golden Rule): “Ẩy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình thì cũng hãy làm điều đó cho họ” (Ma-thi-ơ 7:12). |
¿Cómo se mostró en un estudio sicológico lo sabio de seguir la regla áurea? Một cuộc nghiên cứu tâm lý cho thấy thế nào về sự khôn ngoan trong việc làm theo “luật làm tốt cho người khác” (Golden Rule)? |
Aunque se conservó el Coloso, se derribó buena parte de la Domus Aurea. Dù Colosseum được gìn giữ, phần lớn Domus Aurea bị hư hại. |
11 Uno de los consejos más famosos de la Biblia es la llamada regla áurea: “Por lo tanto, todas las cosas que quieren que los hombres les hagan, también ustedes de igual manera tienen que hacérselas a ellos”. 11 Một trong những lời khuyên bảo nổi tiếng trong Kinh-thánh được gọi là “luật làm tốt cho người khác” (Golden Rule): “Ấy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ” (Ma-thi-ơ 7:12). |
14) ¿Qué es el ángulo áureo, y cómo se manifiesta en la creación? (14) “Góc vàng” là gì, và được biểu lộ thế nào trong các tạo vật? |
En diciembre de 1953, me casé con Áurea Mendoza Cruz, que llegó a ser mi compañera en la vida y fiel colaboradora en el ministerio. Rồi vào tháng 12 năm 1953, tôi kết hôn với Aurea Mendoza Cruz, người trở thành bạn đời và bạn đồng hành trung thành trong thánh chức. |
Pero de cuánto mayor valor es la declaración positiva de la regla áurea de Jesús: ¡“Por lo tanto, todas las cosas que quieren que los hombres les hagan, también ustedes de igual manera tienen que hacérselas a ellos”! Nhưng câu của Giê-su, cũng gọi là Luật Vàng, mang ý nghĩa tích cực và có nhiều giá trị hơn biết bao: “Hễ đều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm đều đó cho họ” (Ma-thi-ơ 7:12). |
Es más fácil quejarse a otros que trabajar con empeño en mantener abiertas las líneas de comunicación con nuestra pareja, que es lo que deberíamos hacer de acuerdo con la regla áurea. Than phiền với người khác là điều dễ làm hơn là cố gắng giữ cho mối thông tri được cởi mở với người hôn phối, đó là điều mà chúng ta nên làm phù hợp với Luật Vàng (Ma-thi-ơ 7:12). |
Siglos más tarde, Luca Pacioli (1445-1514) denominaría a esta proporción como proporción divina: En este tema aparece también el número áureo. Luca Pacioli (1445-1517) xác định tỷ lệ vàng là "tỷ lệ thần thánh" trong tác phẩm Proportione Divina. |
No es de dudarse que usted, tal como toda otra persona, acepta el principio de la “regla áurea.” Chắc hẳn bạn, cũng như hầu hết mọi người khác, thừa nhận nguyên tắc ”hãy làm điều thiện cho người”. |
13 Jesús lo resumió todo en cuanto a nuestras acciones para con nuestro semejante cuando dio lo que por lo general se ha llamado la “regla áurea”: “Por lo tanto, todas las cosas que quieren que los hombres les hagan, también ustedes de igual manera tienen que hacérselas a ellos; esto, de hecho, es lo que significan la Ley y los Profetas”. 13 Giê-su tóm tắt toàn bộ vấn đề liên quan đến những hành động của chúng ta đối với người đồng loại khi ngài ban cho cái gọi là “luật làm điều lành cho người khác”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ áurea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới áurea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.