auðvelt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auðvelt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auðvelt trong Tiếng Iceland.
Từ auðvelt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dễ, dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auðvelt
dễadjective Borgin var samanþjöppuð og því var auðvelt að verja hana. Thành không lớn và vì thế dễ bảo vệ. |
dễ dàngadjective Eitt er víst — það er ekki auðvelt að losna við slíkan ávana. Chắc chắn việc loại bỏ tật xấu này không hề dễ dàng. |
Xem thêm ví dụ
Hún gerir manni sínum auðvelt að elska sig með því að vera ‚meðhjálp og fylling‘ hans eins og Biblían segir henni að gera. — 1. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
Mariama stjórnaði af þvílíkum kærleika, þokka og sjálfsöryggi að það var auðvelt að ganga út frá því að hún hefði tilheyrt kirkjunni lengi. Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội. |
Þar sem ég hef meðtekið þennan sannleika á ég auðvelt með að meðtaka allan annan sannleika sem hann hefur sett fram í þjónustu sinni ... í heiminum. “Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian. |
„Það var ekki auðvelt að fara heim,“ segir Philip, „en mér fannst ég fyrst og fremst skuldbundinn foreldrum mínum.“ Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”. |
Það gæti verið auðvelt að hugsa að það myndi spilla vináttunni að benda á það ranga sem hann gerði. Có thể anh chị dễ lý luận rằng vạch ra điều sai trái của người ấy sẽ khiến tình bạn giữa hai người bị tổn hại. |
Þeir höfðu hugrekki til að gera það sem ekki er auðvelt, en rétt. Các vị tiên tri này đã có can đảm để làm điều đúng thay vì điều dễ dàng. |
Allt líf hans helgaðist af hlýðni við föðurinn, samt var það honum ekki alltaf auðvelt. Trọn cuộc đời của Ngài hết lòng vâng theo Cha của Ngài; vậy mà việc đó cũng không dễ dàng đối với Ngài. |
5 Jeremía var spámaður í Jerúsalem í meira en 40 ár (647-607 f.o.t.) og það var engan veginn auðvelt starf. 5 Sứ mạng tiên tri của Giê-rê-mi tại Giê-ru-sa-lem kéo dài đến hơn 40 năm (647-607 TCN) và đó không phải là một nhiệm vụ dễ dàng. |
14 Það er auðvelt að horfa bara á þann heiður sem þetta var fyrir Maríu en hugsa ekki út í hve yfirþyrmandi þetta kann að hafa verið fyrir hana. 14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng. |
Borgin var samanþjöppuð og því var auðvelt að verja hana. Thành không lớn và vì thế dễ bảo vệ. |
Með því að lesa daglega í Biblíunni á ég auðvelt með að muna eftir boðorðum hennar og meginreglum sem hvetja mig til að sporna gegn þessum þrýstingi. Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó. |
Þetta er engan veginn auðvelt starf en Jehóva gleðst er hann horfir á fólk sitt lifa í sannleikanum og segja öðrum frá fagnaðarerindinu. Đây không phải là một việc dễ dàng, nhưng Đức Giê-hô-va vui thích biết bao khi thấy dân của Ngài trung thành sống theo lẽ thật và chia sẻ tin mừng với nhiều người! |
Finnst öðrum við vera þægileg í viðmóti og finnst þeim auðvelt að tala við okkur? Bạn có tiếng là người mềm mại và dễ đến gần không? |
Og Jesús hlýddi honum ekki bara þegar það var auðvelt. Chúa Giê-su không chỉ vâng lời Đức Chúa Trời khi mọi chuyện dễ dàng. |
19 Það er ekki auðvelt að halda sér á mjóan veginum sem liggur til lífsins. 19 Không phải là dễ tiếp tục đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống. |
Það er afskaplega auðvelt að sjá ekkert í fari bræðra okkar annað en ótal galla og duttlunga. Chúng ta dễ thấy những người khác có rất nhiều khuyết điểm và nhân cách kỳ quặc. |
Það er ósköp auðvelt að venja sig á að orða hlutina strangt til tekið rétt en samt villandi. Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc. |
Að sjálfsögðu er tiltölulega auðvelt að sýna þakklæti í orðum. Dĩ nhiên, bày tỏ sự biết ơn bằng lời nói là tương đối dễ. |
Við nánari athugun var auðvelt að sjá, að innan um miklar trúarbragðaerjur og hávaða í sambandi við þær hafði enginn vald frá Guði til að framkvæma helgiathafnir fagnaðarerindisins. Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm. |
Rétt er að taka fram strax í upphafi að það er hvorki auðvelt fyrir hjón að sættast né skilja. Trước hết, phải nhận rằng cả việc ly dị lẫn hòa giải không phải dễ. |
Hann byrjar á því að velja sér væntanlegt fórnarlamb, oft barn sem virðist varnarlítið og auðtrúa og þar af leiðandi auðvelt að stjórna. Hắn bắt đầu bằng cách chọn đối tượng, thường là một đứa trẻ dễ dụ, cả tin, vì vậy tương đối dễ điều khiển. |
Ætli þeir eigi auðvelt með að fylgja rökfærslunni? Họ có dễ dàng theo dõi dòng tư tưởng của bạn không? |
Hvers vegna er ekki alltaf auðvelt að þiggja aga, en hvernig geta orðin í Hebreabréfinu 12:7, 11 hjálpað okkur til þess? Tại sao nhận sự sửa trị không phải là dễ gì, thế nhưng làm sao những lời trong Hê-bơ-rơ 12: 7, 11 có thể giúp chúng ta chịu đựng? |
Það er vissulega ekki auðvelt að standa á móti hópþrýstingi og vera öðruvísi en fjöldinn, en þú getur fengið hjálp. Đành rằng việc cưỡng lại áp lực bạn bè và bày tỏ lập trường khác biệt không dễ dàng chút nào, nhưng bạn có sự giúp đỡ. |
Ef manni verður eins illa á og Pétri er auðvelt að álykta sem svo að syndin sé ófyrirgefanleg. Sau khi phạm tội trọng, một người có thể nghĩ lỗi của mình quá lớn nên không thể tha thứ được. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auðvelt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.