attent trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attent trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attent trong Tiếng Hà Lan.
Từ attent trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ân cần, chu đáo, cẩn thận, chăm chú, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attent
ân cần(considerate) |
chu đáo(considerate) |
cẩn thận(considerate) |
chăm chú(attentively) |
tử tế(kind) |
Xem thêm ví dụ
Dat was erg attent van je. Như vậy đủ chưa? |
Iemand die vriendelijk is, is mild, meelevend en attent. Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế. |
Het is een tijd om attent, welgemanierd, hoffelijk en liefdevol in onze omgang met iedereen te zijn. Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta. |
Als je vriendelijk en attent bent jegens je broers, zussen en ouders, help je mee om een sfeer van eenheid te creëren en nodig je thuis de Geest uit. Việc cho thấy lòng tốt và mối quan tâm đối với các anh chị em và cha mẹ của các em sẽ giúp tạo ra một bầu không khí đoàn kết và mời Thánh Linh vào nhà. |
Zo attent. Thật là chu đáo. |
Bent u attent? Mình có quan tâm đến người khác không? |
Ze bevordert gastvrijheid en maakt ons bedachtzaam en attent. Đức tính này khuyến khích lòng hiếu khách và làm cho chúng ta ân cần quan tâm đến người khác. |
Daarom was hij attent, vriendelijk en geduldig. Do đó, ngài đối xử với họ một cách ân cần, tử tế và kiên nhẫn. |
We maken er u ook op attent dat ons tijdschrift van juni gewijd zal zijn aan een gezinsthema. Chúng tôi cũng có thể báo cho các anh chị em biết về sự việc là số báo tháng Sáu của các tạp chí Giáo Hội sẽ dành cho chủ đề gia đình. |
Lieverd, wees een beetje attent. Em yêu ah, hãy nghĩ cẩn thận một chút đi |
Je denkt dat je attent bent, maar dat is niet zo. Anh nghĩ mình thú vị nhưng không phải đâu. |
WEES ATTENT EN RESPECTVOL TỎ RA TÔN TRỌNG VÀ KÍNH NỂ |
Ik hoop dat we er altijd naar zullen streven om attent te zijn op de gevoelens, gedachten en omstandigheden van de mensen om ons heen. Tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ cố gắng luôn luôn lễ phép và nhạy cảm với những ý nghĩ và cảm xúc cũng như hoàn cảnh của những người xung quanh. |
▪ Attent, zorgzaam en nederig. — Johannes 13:3-15. ▪ Ân cần, có lòng quan tâm và khiêm nhường.—Giăng 13:3-15. |
In de visioenen van het boek Openbaring maakte Jezus de christenen die nu leven attent op vele dingen die in de dag des Heren zouden gebeuren. Trong các sự hiện thấy ghi trong Khải-huyền, Giê-su báo cho tín đồ hiện đang sống trong ngày của Chúa nên lưu ý đến nhiều biến cố sẽ xảy ra một ngày gần đây. |
Door middel van zijn Woord en zijn organisatie ontvangen wij raad die ons attent maakt op geestelijke gevaren. (Ê-sai 30:21). Qua Lời ngài và tổ chức ngài, chúng ta nhận được lời khuyên răn cảnh tỉnh chúng ta về những mối nguy hiểm về mặt thiêng liêng. |
Ik ben aardig, attent en lief. Tớ tốt bụng, quan tâm và đáng yêu. |
Om leden te helpen om attent en tactvol te reageren als ze in hun gezin, in de kerk of ergens anders met aantrekking tot hetzelfde geslacht geconfronteerd worden, heeft de kerk nieuwe hulpbronnen beschikbaar gemaakt: de nieuwe website mormonandgay.lds.org en een evangeliethema over aantrekking tot hetzelfde geslacht (in het Engels), met veelgestelde vragen en leerstellingen van de kerk. Để giúp các tín hữu phản ứng một cách nhạy cảm và ân cần khi gặp phải sự thu hút đồng tính trong gia đình của họ, trong các tín hữu khác của Giáo Hội, hoặc ở nơi nào khác, các nguồn tài liệu gồm có trang mạng mới mormonandgay.lds.org và một Đề Tài Phúc Âm được cập nhật về sự thu hút đồng tính (bằng tiếng Anh), kể cả những câu hỏi thường gặp và những lời giảng dạy của Giáo Hội. |
Wij zullen dan eerder geneigd zijn attent en hulpvaardig te zijn in plaats van prikkelbaar en kritisch. Thế rồi chúng ta sẽ càng có ý tứ và giúp đỡ người khác nhiều hơn thay vì tỏ ra cáu kỉnh và chỉ trích. |
Hij zal hier rekening mee houden door zo hulpvaardig en attent mogelijk te zijn. Người chồng phải nghĩ đến điều này và cố gắng giúp đỡ và ân cần càng nhiều càng tốt. |
Alleen jouw Mr Bingley is aardig en attent. Chỉ có anh Bingley của chị là lịch sự và chu đáo thôi. |
Hij was absoluut onzelfzuchtig en attent en hield rekening met anderen. Có lần người ta đem đến Chúa Giê-su một người đàn ông điếc và ngọng. |
Als wij er attent op zijn medegelovigen op te merken die terneergeslagen zijn, zullen wij misschien „hen die in enigerlei verdrukking zijn, kunnen vertroosten door middel van de vertroosting waarmee wijzelf door God worden vertroost” (2 Korinthiërs 1:3-5). Nếu mau mắn để ý thấy những anh em nào cùng đạo bị nản lòng, chúng ta có thể ‘nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng ta, thì chúng ta cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-khó nào họ gặp’ (II Cô-rinh-tô 1:3-5). |
Tijdens de eerste acht maanden van haar ziekte waren het de Getuigen in Villa Mercedes die haar liefdevol en attent verzorgden. Trong thời gian tám tháng đầu bị bệnh, mẹ đã được các Nhân Chứng ở Villa Mercedes chăm sóc một cách yêu thương và chu đáo. |
Burton tijdens de algemene aprilconferentie1 gaf, zijn velen van u zo attent en edelmoedig geweest om in uw omgeving in de behoeften van vluchtelingen te voorzien. Burton tại đại hội trung ương tháng Tư,1 nhiều chị em phụ nữ đã tham gia vào các hành động bác ái ân cần và hào phóng tập trung vào việc đáp ứng nhu cầu của những người tị nạn trong khu vực địa phương của các chị em. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attent trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.