átt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ átt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ átt trong Tiếng Iceland.
Từ átt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hướng, phương hướng, 方向. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ átt
hướngnoun En Jónas tekur sér far með skipi sem siglir í gagnstæða átt. Thế nhưng thay vì vâng lời, ông lên thuyền đi hướng ngược lại. |
phương hướngnoun Jú, fyrir tilkomu seguláttavitans miðuðu Hebrear áttirnar við mann sem sneri í átt til sólarupprásar. Trước thời la bàn từ, người Hê-bơ-rơ dựa vào cái nhìn của một người hướng về phía mặt trời mọc để định phương hướng. |
方向noun |
Xem thêm ví dụ
Veltu fyrir þér hvernig samræður þú átt við vini þína. Hãy phân tích những cuộc nói chuyện với bạn bè. |
Orðið „andi“ (ruʹach á hebresku) getur þar af leiðandi átt við lífskraftinn sem er virkur í öllum lifandi skepnum, bæði mönnum og dýrum, og þau viðhalda með andardrættinum. Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở. |
Með því að senda þá í útlegð verður skalli þeirra ‚breiður sem á gammi‘ og er þar greinilega átt við gammategund sem er aðeins með örlítið af mjúku hári á höfðinu. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
En áhyggjur lífsins og löngun í efnisleg þægindi geta átt sterk ítök í okkur. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Dæmd til ađ ūjķna gömlum manni sem hefđi átt ađ elska hana sem fađir. Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta. |
Hún hefði átt að vera þeim sönnun þess hve mikilvægt það væri að hlýða miskunnsömum Guði sínum og reiða sig á hann. — 2. Mósebók 16: 13-16, 31; 34: 6, 7. Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7). |
13 Siðbót Hiskía og Jósía er hliðstæð hinni stórfenglegu endurreisn sannrar tilbeiðslu sem hefur átt sér stað meðal sannkristinna manna frá krýningu Jesú Krists árið 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Biblían lætur ósagt hvort hér sé átt við stuðning engla, lofsteinaregn sem vitringar Sísera hafa túlkað sem ógæfumerki eða kannski stjörnuspár sem Sísera lét gera en rættust ekki. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Þú átt kannski fleiri úrræði en þú gerir þér grein fyrir. Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng. |
* Hvernig geta syndarar eins og við átt kost á því? Nhưng chúng ta là những người có tội, làm sao điều này có thể được? |
Svo eitt sé nefnt geta umferðarslys varla átt sér stað vegna íhlutunar Guðs vegna þess að rækileg rannsókn leiðir yfirleitt í ljós fullkomlega eðlilega orsök. Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
Charles Darwin hélt því fram að þær smáu breytingar, sem hægt væri að sjá, væru vísbending um að einnig gætu átt sér stað miklu stærri breytingar sem enginn hefur þó séð.17 Hann taldi að milljónir ólíkra lífsforma á jörðinni hefðu þróast smám saman af einhverjum einföldum og upprunalegum lífsformum, með mörgum ,smávægilegum breytingum‘ á óralöngum tíma.18 Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18. |
Ekki í ūessa átt! Không phải đường này. |
þú getur átt hann að vin. khi biết Cha xem ta là bạn. |
Þeir myndu standa frammi fyrir freistingum og þrýstingi í þá átt að gera það sem rangt var. Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy. |
(Sálmur 104:5) Í Biblíunni er stundum átt við fólk þegar talað er um jörðina. (Thi-thiên 104:5) Đôi khi Kinh Thánh dùng từ “đất” để nói về con người. |
Viđ hefđum átt ađ leggja til fé handa járnsmiđnum. Lẽ ra ta phải để dành tiền cho người thợ rèn. |
Abel vissi nógu mikið um fyrirætlun Guðs til að geta séð fyrir sér bjartari framtíð, trúað á Jehóva og átt trausta von. Sự hiểu biết của A-bên về ý định của Đức Chúa Trời đủ để giúp ông hình dung về một tương lai tốt đẹp hơn, thể hiện đức tin và nắm chắc niềm hy vọng đáng tin cậy. |
Hér var ekki aðeins um það að ræða að læra erlent tungumál því að með orðinu ‚Kaldear‘ er hér líklega átt við menntastéttina. Điều này không chỉ gồm có việc học một ngôn ngữ khác, vì rất có thể từ ngữ “người Canh-đê” ở đây chỉ về giới trí thức. |
3 Með orðinu skipulag er átt við skipulega heild eða hóp. 3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”. |
Ūú átt ærinn starfa fyrir höndum međ ūennan. Ông có việc để làm ở đó đấy nhỉ. |
Þegar við heimsækjum sama hjúkrunarheimilið að staðaldri gerir það okkur kleift að koma auga á hvers trúsystkini okkar þarfnast. Þá getum við í samráði við starfsfólk átt frumkvæðið að því að uppfylla þessar þarfir. Khi thường xuyên đến thăm một viện dưỡng lão nào đó, chúng ta sẽ biết anh chị cao niên của chúng ta cần những gì và có thể chủ động giúp đỡ với sự chấp thuận của nhân viên y tế. |
Ef ūú átt ađ sækja netiđ er ég ekki búinn međ ūađ. Nếu ông đến lấy lưới, tôi chưa làm xong. |
(Daníel 2:44) Þar er ekki aðeins átt við konungana, sem tærnar tíu tákna, heldur jafnframt þá sem járnið, eirinn, silfrið og gullið tákna. (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
Systurnar tvær hafa átt þátt í að skipuleggja boðberahóp í bæ þar sem enginn söfnuður er. Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ átt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.