ATP trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ATP trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ATP trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ATP trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Adenosin triphosphat, khu bảo tồn, Hiệp hội quần vợt nhà nghề, khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ATP
Adenosin triphosphat(adenosine triphosphate) |
khu bảo tồn
|
Hiệp hội quần vợt nhà nghề(Association of Tennis Professionals) |
khu bảo tồn thiên nhiên
|
khu bảo vệ
|
Xem thêm ví dụ
Este proceso se logra a través de la oxidación y la síntesis de ATP. Quá trình này được thực hiện thông qua quá trình oxy hóa và tổng hợp ATP. |
A finales de mes, ganó su segundo título ATP Challenger, derrotando a su compatriota Peter Polansky en la final de Gatineau. Vào cuối tháng, anh giành được danh hiệu ATP Challenger thứ hai, đánh bại tay vợt đồng hương Peter Polansky trong trận chung kết tại 75K ở Gatineau. |
Los aviones turbohélice de corto alcance como el An-12, el An-26, el Fokker Friendship, y el British Aerospace ATP están siendo modificados en la actualidad para poder dar cabida a los pallets estándar de carga aérea y así ampliar su vida útil. Máy bay cánh quạt tuốc bin tầm ngắn như Fokker Friendship và British Aerospace ATP đang được sửa đổi để chấp nhận tấm nâng hàng chuẩn để kéo dài thời gian sử dụng. |
La ATP y la ITF acordaron que el Grupo Mundial de la Copa Davis y los playoffs del Grupo Mundial concedan un total de hasta 500 puntos. ATP & ITF đã tuyên bố rằng Davis Cup 2009 Group và trao giải World Group Playoffs sẽ được tổng cộng lên đến 500 điểm. |
C1a y C2a forman un dímero que constituyen el sitio catalítico, donde el ATP se transforma a cAMP. Phần C1a và C2a hình thành nên một thể dị nhị tụ nơi ATP bám vào và được xúc tác để chuyển thành cAMP vòng. |
Por su parte, el ATP World Tour Finals se juega en Londres desde 2009. Giải đấu cuối cùng trong năm là ATP World Tour Finals được chuyển đến Luân Đôn từ năm 2009. |
En diciembre de 1999, la ATP y la ITF acordaron discontinuar los dos eventos en paralelo, y organizar un solo certamen anual que se llamaría Tennis Masters Cup. Tháng 12 năm 1999, ATP và ITF thỏa thuận với nhau không tiếp tục tạo ra hai giải đấu riêng biệt nữa và thành lập ra một giải do cả hai tổ chức cùng điều hành, lấy tên Tennis Masters Cup. |
Luego compitió en su primer torneo ATP, el Malaysia Open 2013, siendo derrotado en la primera ronda. Sau đó anh thi đấu trong giải ATP đầu tiên của mình, giải Malaysia Open, bị đánh bại ở vòng đầu tiên. |
Puesto que todos los pasos de generación de ATP en la fermentación implican modificaciones de los intermediarios metabólicos en vez de una cadena de transporte de electrones es menudo denominada como fosforilación a nivel de substrato. Bởi vì tất cả các bước tạo ATP trong quá trình lên men liên quan đến sự thay đổi của các chất chuyển hóa trung gian này mà không dùng chuỗi truyền electron, quá trình lên men thường được gọi là phosphoryl hóa mức cơ chất. |
Actualmente forma parte de la Asociación de Tenistas Profesionales (ATP) Challenger Tour. Giải đấu thuộc hệ thống Association of Tennis Professionals (ATP) Challenger Tour. |
Tras un proceso de licitación competitiva, la ATP ha anunciado que en Fieramilano en Milán, Italia será el anfitrión de un nuevo torneo ATP que ofrece lo mejor del mundo entre los jugadores menores de 21 años de la ATP World Tour. Sau một quá trình đấu thầu cạnh tranh, ATP đã thông báo Liên đoàn Quần vợt Ý, kết hợp với Ủy ban Olympic Quốc gia Ý, sẽ tổ chức 1 giải đấu ATP mới dành cho những vận động viên của thế giới từ 21 tuổi trở xuống trong mùa giải ATP World. |
En el caso de los vegetales, si sigues cortándolos, al final terminan en miles de moléculas orgánicas complejas; cosas como el ATP sintasa transcriptasa inversa y agua. Trong trường hợp của rau xanh, nếu bạn cứ tiếp tục bẻ gẫy mọi thứ ra chúng sẽ kết thúc với hàng nghìn hợp chất hữu cơ phức tạp, những thứ như enzym tổng hợp ATP và enzym phiên mã ARN và nước. |
Página oficial de la Asociación de Tenistas Profesionales (ATP) World Tour Página oficial de la Federación Internacional de Tenis (ITF) Trang web chính thức Hiệp hội quần vợt nhà nghề (ATP) World Tour Trang web chính thức Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF) |
La sede central de la ATP se encuentra localizada en Londres, Gran Bretaña; la división americana se asienta en Ponte Vedra Beach, Florida; la europea reside en Mónaco, y finalmente aquella dedicada al resto del mundo -incluyendo África, Asia y Oceanía- tiene su base de operaciones en Sídney, Australia. ATP châu Mỹ có trụ sở tại Ponte Vedra Beach, Florida, Hoa Kỳ; ATP châu Âu có trụ sở tại Monaco, và ATP quốc tế, bao gồm châu Phi, châu Á và Australasia, là trụ sở tại Sydney, Australia. |
Al igual que en el Masters y el ATP Tour World Championship, tomarían parte de este torneo solamente 8 jugadores. Cũng như The Masters và ATP Tour World Championships, Masters Cup gồm 8 tay vợt hàng đầu tham dự, theo bảng xếp hạng ATP Race. |
ATP World Tour (en inglés). ATP World Tour (bằng tiếng Anh). |
Los ocho sembrados están determinados por el Ranking de la ATP y el Ranking de Equipos en Dobles de la ATP el lunes después del último torneo del ATP World Tour del año. Tám hạt giống được xác định bởi Bảng xếp hạng đơn ATP và Bảng xếp hạng đôi theo cặp ATP vào Thứ Hai sau giải đấu ATP World Tour cuối cùng của năm. |
La energía en los seres vivos, ATP, se basa en el fósforo. Năng lượng trong các cơ thể sống, ATP, cũng dựa trên phốt pho. |
Si el proceso consume energía química, como la que se deriva del trifosfato de adenosina (ATP), se denomina transporte activo primario. Nếu quá trình này sử dụng năng lượng hóa học, ví dụ như là từ Adenosine triphosphat (ATP), thì nó được gọi là vận chuyển chủ động sơ cấp. |
¿Qué es ATP? ATP là gì? |
También ganó 8 partidos ATP World Tour. Anh đã từng thắng 8 gianh hiệu đơn của ATP Tour. |
Él era el jugador adolescente de más alto rango en el circuito ATP en ese momento. Federer là tay vợt trẻ nhất trong top 100 của ATP năm đó. |
Vízner ha ganado 16 títulos de dobles del circuito de la ATP en su carrera. Kontinen đã giành được 16 danh hiệu đôi ở cấp độ ATP Tour trong sự nghiệp của anh. |
Ofner hizo su debut en el cuadro principal de un torneo ATP en el Campeonato de Wimbledon 2017 después de pasar por la fase de calificación, al derrotar a Kimmer Coppejans, Miljan Zekić, y Jay Clarke. Ofner có thi đấu trận ATP chính thức đầu tiên tại Giải quần vợt Wimbledon 2017 sau khi vượt qua vòng loại, đánh bại Kimmer Coppejans, Miljan Zekić, và Jay Clarke. |
Le suministras ATP a esos rateros. Ông cung cấp ATP cho bọn bắt cóc trẻ em. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ATP trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.