atentos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atentos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atentos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atentos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chăm chú, chu đáo, chú ý, cẩn thận, ân cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atentos
chăm chú(attentive) |
chu đáo(attentive) |
chú ý(attentive) |
cẩn thận(attentive) |
ân cần(attentive) |
Xem thêm ví dụ
¡ Estar atento! Tránh ra! |
Una sonrisa, una buena disposición, un oído atento, un elogio sincero y discretos actos de bondad son formas importantes de prestar servicio. Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng. |
¡ De acuerdo, atentos! Được rồi, chú ý! |
Y cuando comenzó a hablar con Marta, le planteó una pregunta y escuchó atento su respuesta (Juan 11:25-27). Khi nói với Ma-thê, ngài đặt câu hỏi rồi lắng nghe.—Giăng 11:25-27. |
Nos dimos cuenta de que no lo sabemos todo y que la naturaleza es tan impredecible que hay que estar atentos todo el tiempo. Chúng tôi nhận ra chúng tôi thật sự không biết hết mọi thứ, và thiên nhiên thì luôn đầy bất ngờ, nên chúng tôi phải luôn sẵn sàng tiếp thu cái mới. |
siempre atento a ti estará. nơi Chúa chắc chắn chúng ta an toàn. |
El único error es no estar atento, que cada músico no esté atento y compenetrado con su compañero de banda para incorporar la idea y sea un obstáculo para la creatividad. Sẽ chỉ có sai lầm khi tôi không nhận ra, mỗi nhạc công không nhận ra và chấp nhận người bạn trong ban nhạc của mình để có thể phối hợp ý tưởng với nhau và khi chúng tôi không sáng tạo. |
Este relato ilustra la dedicación de nuestras mujeres jóvenes hacia las normas de la Iglesia7. Es también un ejemplo de líderes de Mujeres Jóvenes atentas, abnegadas y dedicadas alrededor del mundo. Câu chuyện này minh họa sự cam kết của các thiếu nữ của chúng ta đối với các tiêu chuẩn của Giáo Hội.7 Đó cũng là một tấm gương về sự chăm sóc, quan tâm và tận tụy của những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ trên khắp thế giới. |
¿Imitaremos a la cigüeña y estaremos atentos a los tiempos en que vivimos? Bạn sẽ bắt chước loài cò và chú ý đến thời kỳ của mình không? |
Si usted está atento a la conversación, el amo de casa se sentirá impulsado a hacer lo mismo. Nếu anh chị chú tâm vào cuộc nói chuyện, điều này có thể khuyến khích chủ nhà cũng làm thế. |
La gente puede ser atenta porque les importa, no porque engañaron, teoricamente es cierto. Con người quan tâm nhau vì họ muốn như vậy, chứ không phải vì họ đã lừa dối nhau. |
Como Cabeza de su congregación, no solo ha estado muy atento a lo que hacen sus seguidores ungidos en la Tierra, sino que, desde el derramamiento del espíritu santo, en Pentecostés de 33 E.C., también los ha utilizado como un conducto para transmitir la verdad, como un “esclavo fiel y discreto” (Mateo 24:45-47; Hechos 2:1-36). (Ma-thi-ơ 28:18) Trên cương vị Đầu hội thánh, Chúa Giê-su không những giám thị các môn đồ được xức dầu của ngài trên đất mà lại còn dùng họ làm công cụ truyền bá lẽ thật, với tư cách “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, kể từ khi thánh linh giáng xuống trên họ vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN. |
Testifiqué esto ante el tribunal, y mientras, el juez estuvo muy atento, fue una audiencia muy, muy larga para la petición de un nuevo juicio. Y como resultado, me di cuenta por el rabillo del ojo que quizá el juez necesitaría un empujoncito adicional más allá de los números. Tôi đã chứng thực điều đó tại phiên tòa, và trong khi quan tòa tỏ ra rất lưu tâm, đó lại là một quá trình lắng nghe quá dài đối với một kiến nghị xét xử lại, và kết quả là, tôi ghi nhận được bằng một cái liếc nhìn rằng có thể quan tòa sẽ cần một chút thúc đẩy nhiều hơn là những con số. |
En fin... cuando fuimos a visitar a su familia, fueron increíblemente atentos conmigo. Dù sao thì... khi tới thăm gia đình cô ấy, họ cực kỳ tử tế với tôi. |
Se supone que debes estar atento. Bảo cậu ở ngoài trông chừng cơ mà. |
Estos sistemas son reamente difíciles de construir, pero estamos empezando a hacerlo, así que estén atentos. Những hệ thống này rất khó để xây dựng, nhưng chúng ta chỉ mới bắt đầu để tiến dần đến chúng, vậy nên, để xem sao. |
Atentos. Bây giờ nghe đây. |
Deberías estar atento. Con cẩn thận đó. |
Si sienten que ellos no son francos con ustedes sobre los pensamientos suicidas, manténganse atentos a los susurros del Espíritu para saber qué hacer. Nếu các anh chị em cảm thấy họ không cởi mở với mình về ý nghĩ tự tử, thì hãy lưu ý đến những thúc giục của Thánh Linh để biết phải làm gì. |
Para empezar a ser más diligentes y atentos en el hogar podemos decir a los seres queridos que los amamos. Chúng ta có thể bắt đầu trở nên siêng năng hơn và biết lo lắng hơn trong gia đình bằng cách nói cho những người thân yêu biết rằng chúng ta yêu thương họ. |
¡ Scott, atente a la misión! Scott, bám sát nhiệm vụ. |
Los lugares públicos --esta es la parte rescatada-- siempre necesitan defensores atentos, no solo para reclamarlos para el uso público, sino para diseñarlos para la gente que los usa, luego para mantenerlos, para garantizar que sean para todos, que no sean violados, invadidos, abandonados o ignorados. Các không gian công cộng luôn — hãy nhớ rằng — chúng luôn cần những những con người có tầm nhìn trước hết là giành chúng cho nhu cầu công cộng, sau đó là thiết kế chúng theo nhu cầu của cộng đồng, bảo trì chúng để đảm bảo rằng chúng giành cho mọi người, và rằng chúng không bị vi phạm, xâm chiếm, bỏ hoang, hoặc phớt lờ. |
Precisamente porque la bendición que se nos promete es que siempre podemos tener Su Espíritu con nosotros, debemos estar atentos y aprender de las decisiones y de las influencias que nos separan del Espíritu Santo. Chính vì phước lành đã được hứa là để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta, chúng ta nên để ý và học hỏi từ những sự lựa chọn và ảnh hưởng mà tách rời chúng ta khỏi Đức Thánh Linh. |
Podrías encontrarte con algunos sujetos poco atentos. Có thể cô sẽ đụng phải những kẻ không thân thiện cho lắm. |
Algo completamente diferente, es seguir muy atentos a los recursos que los rodean, sean del medioambiente, tecnológicos, animales o humanos. Vì vậy, một cái gì đó hoàn toàn khác nhau là để tiếp tục thử thách nhận thức của bạn về các nguồn tài nguyên xung quanh bạn, dù là môi trường, công nghệ, động vật, hoặc con người. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atentos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atentos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.