atent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atent trong Tiếng Rumani.

Từ atent trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cẩn thận, thận trọng, chu đáo, chăm chú, kỹ lưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atent

cẩn thận

(considerate)

thận trọng

(considerate)

chu đáo

(considerate)

chăm chú

(attentively)

kỹ lưỡng

(thorough)

Xem thêm ví dụ

Totuşi, studierea atentă a Bibliei m-a ajutat să cultiv o prietenie strânsă cu Tatăl lui Isus, Iehova Dumnezeu.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Primul e că bebelușii ne ascultă atent și fac statistici în timp ce ne ascultă -- întocmesc statistici.
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
Sunteţi acuzat de răpire de persoane, atentat de omor şi... violarea proprietăţii guvernamentale.
Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ.
Sunt şi eu un tip destul de atent.
Tự tôi là 1 người biết quan sát cẩn thận
La o privire mai atentă totuşi, se remarcă un model care-şi are originea în zilele vechiului Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Se petrec acum cateva lucruri asupra carora vreau sa va atrag atentia.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
Filmarii știri din voi pe alee, după atentatele cu bombă. Modul în care au fost în jurul valorii de flipping.
Hình ảnh cậu trong cái ngõ, sau vụ đánh bom... cái cách cậu nhào lộn...
Sasha, să fie atent.
Sasha, cẩn thận đấy.
Fii atent: pentru a-şi menţine constantă viteza de zbor, o rândunică trebuie să bată din aripi de 43 de ori pe secundă. Da?
Để duy trì tốc độ bay, một con én phải vỗ cánh 43 lần mỗi giây, đúng không?
Când răceşte, dacă nu e atentă, poate să se transforme în pneumonie.
Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.
De asemenea, Dumnezeu le reaminteşte: „În acel timp cei care se tem de Iehova au vorbit între ei‚ fiecare cu însoţitorul său‚ şi Iehova a fost mereu atent şi a ascultat.
Người viết Thi-thiên nói: “Bởi vì người trìu-mến ta, nên ta sẽ giải-cứu người; ta sẽ đặt người lên nơi cao, bởi vì người biết danh ta” (Thi-thiên 91:14).
Nimeni nu este atent.
Không một ai để ý.
Mai presus de orice, ele îi vor bucura inima lui Iehova deoarece el este atent la conversaţiile noastre şi se bucură când ne folosim darul vorbirii într-un mod corect (Psalmul 139:4; Proverbele 27:11).
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
JM: Poate ați vrea să vă uitați mai atent la această n-gramă, iar asta este pentru a-i spune lui Nietzsche că Dumnezeu nu este mort, și poate credeți că ar avea nevoie de un editor mai bun.
JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn.
Yenicall, fii atentă!
Yenicall! Cẩn thận!
Urmând exemplul lui Isus (Mt 4.4; 5.18; Lc 24.44; In 5.39), Apostolii se bucurau de o bună cunoaştere a V[echiului] T[estament], care presupunea o citire şi un studiu îndelungat şi atent, şi i-au îndemnat pe discipolii lor să facă acelaşi lucru (Rom 15.4; 2 Tm 3.15– 17)“.
Noi gương Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 4:4; 5:18; Lu-ca 24:44; Giăng 5:39), các Sứ Đồ biết rõ phần C[ựu] Ư[ớc], điều này cho thấy họ đã dành nhiều thì giờ đọc và học hỏi một cách cẩn thận, và họ khuyên các môn đồ cũng làm thế (Rô-ma 15:4; II Ti-mô-thê 3:15-17)”.
Ai spus sa-ti intrerup atentia.
Chính mày bảo tao làm phân tán sự chú ý của mày.
Trebuie doar să fii atent la ei.
Chỉ cần để mắt đến chúng tí.
Când întâlnea oameni păcătoşi, Isus era atent să observe orice semn de schimbare în bine şi îi încuraja (Luca 7:37–50; 19:2–10). El nu i-a judecat pe oameni după înfăţişare, ci a imitat bunătatea, îngăduinţa şi îndelunga răbdare a Tatălui său în speranţa că aceştia se vor căi (Romani 2:4).
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
Fiti atenti.
Nghe này.
Dacă nu este foarte atent ar putea fi înclinat să recomande ca un anumit bătrîn să susţină o parte din programul unui congres de circuit sau de district datorită excelentei ospitalităţi sau a darurilor generoase pe care le-a primit din partea acestuia.
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
„Eu sunt un evreu tradiţional şi sunt atent la legile de dietă din Biblie... Bănuiesc că majoritatea dintre dumneavoastră presupuneţi că eu mă învârt de jur împrejur toată ziua, spunându-mi: ’Doamne, mi-ar place să mănânc cotlete de porc, dar acest Dumnezeu bătrân şi crud nu mă va lăsa!’
“Tôi là một người Do Thái theo truyền thống, và tôi tuân theo luật ăn kiêng trong Kinh Thánh ... Tôi nghĩ rằng đa số quý vị cho rằng suốt ngày tôi tự nói: ‘Ôi, tôi thích được ăn sườn heo nhưng Thượng Đế độc ác sẽ không cho phép tôi’.
Fii atent să nu apară Horvath.
Coi chừng Horvath đấy.
Fii atent cu ăla, costă mai mult decât valorezi tu
Cẩn thận đấy, nó đáng giá hơn các ngươi rất nhiều
Atentie la frane.
Đạp phanh nhẹ thôi

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.