asistenţă medicală trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asistenţă medicală trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asistenţă medicală trong Tiếng Rumani.
Từ asistenţă medicală trong Tiếng Rumani có nghĩa là Y tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asistenţă medicală
Y tế(health care) |
Xem thêm ví dụ
Ai nevoie de asistenţă medicală. Anh cần được y tế chăm sóc. |
Copiii care cresc în sărăcie dispun de o asistenţă medicală inferioară şi de oportunităţi educaţionale necorespunzătoare. Trẻ em lớn lên trong cảnh nghèo khó đều không được chăm sóc sức khỏe đúng mức và không có cơ hội học hành đầy đủ. |
Lacrimile şi-au făcut apariţia cu uşurinţă atunci când asistenţii medicali şi sociali şi-au exprimat mulţumirile. Rất dễ rơi nước mắt khi thấy những người được nhận xe lăn cũng như những người chăm sóc họ bày tỏ lòng biết ơn. |
Ştii ce este o directivă de asistenţă medicală avansată? Bố có biết " chỉ dẫn trước về y tế " là gì không? |
Şi asta este ceea ce facem când îmbunătăţim asistenţa medicală. Và đây là cái chúng ta đang làm khi chúng ta chăm sóc sức khỏe tốt hơn |
Martorii lui Iehova acceptă asistenţă medicală şi diferite tipuri de tratamente. Vì thế, Nhân Chứng Giê-hô-va chấp nhận điều trị theo y khoa và những phương pháp khác. |
Ceea ce este de ajuns pentru a asigura asistenţă medicală tuturor celor din SUA care nu au asigurare. Số tiền đó đủ để cung cấp dịch vụ chăm sóc cho tất cả người dân Mỹ chưa có. |
Am putea oferi apă potabilă, salubrizare, asistenţă medicală de bază şi educaţie fiecărui om de pe planetă. Ta có thể cung cấp nước sạch, điều kiện vệ sinh, dịch vụ y tế và giáo dục tới mọi con người trên hành tinh. |
În unele ţări, ele susţin cu bani instruirea copiilor şi asistenţa medicală pentru persoanele în vârstă. Có thể chính quyền cũng cung cấp trường học cho trẻ em và dịch vụ y tế cho người lớn tuổi. |
Biserica a oferit adăpost şi asistenţă medicală. Giáo Hội đã cung cấp nơi ở và chăm sóc y tế. |
În ţările în care este disponibilă o asistenţă medicală de calitate, speranţa înseamnă adesea găsirea unui tratament eficient. Ở những nước có điều kiện y tế cao, niềm hy vọng thường đi đôi với việc tìm ra một phương pháp trị liệu hữu hiệu. |
Poziţia lor bazată pe Scripturi are de multe ori drept rezultat o asistenţă medicală de mai bună calitate. Lập trường dựa trên Kinh Thánh này thường giúp các Nhân Chứng nhận được phương pháp trị liệu tốt hơn. |
Şi cum credem că are pregătire medicală, luaţi în vizor asistenţii medicali, doctorii şi veterinarii. Và từ khi chúng tôi nghĩ hắn được đào tạo y khoa, xem xét kỹ thuật viên y tế khẩn cấp, bác sĩ, bác sĩ thú y. |
Să discutăm despre asistenţă medicală, Mackenzie. Chúng ta hãy nói về chăm sóc sức khỏe nào, Mackenzie. |
51% Incapacitatea de a avea asistenţă medicală 61% 51% Không đủ tiền đi bác sĩ 61% |
Am nevoie de asistenţă medicală urgent. Tôi cần trợ giúp y tế ngay lập tức. |
Dar pentru milioane de oameni care trăiesc în ţările sărace, „securitate“ înseamnă hrană şi asistenţă medicală. Tuy nhiên, đối với hàng triệu người đang sống trong những nước nghèo khó, “an ninh” có nghĩa là được đầy đủ trên phương diện thực phẩm và y tế. |
Dispecerat, îmi trebuie asistenţă medicală în centru, imediat. Báo cáo, tôi cần xe cấp cứu đến Trung tâm ngay lập tức. |
Procentul familiilor active fără asistenţă medicală a crescut cu patru procente. Phần trăm gia đình lao động không được hưởng chăm sóc y tế tăng 4%. |
Există şi notele de plată pentru asistenţa medicală, precum şi alte cheltuieli. Và còn cần tiền thuốc men và các chi phí khác nữa. |
Doi studenţi de lângă el i-au făcut imediat resuscitare cardiopulmonară până la sosirea asistenţilor medicali. Hai thí sinh ngồi bên cạnh liền cấp cứu bằng phương pháp hô hấp nhân tạo trong khi chờ những người trợ tá đến. |
Vreţi să verific toţi pompierii şi asistenţii medicali din localitate? Hay để tôi kiểm tra lý lịch tất cả lính cứu hỏa và nhân viên y tế địa phương? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asistenţă medicală trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.