ascutitoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ascutitoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascutitoare trong Tiếng Rumani.

Từ ascutitoare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đồ để mài, đồ chuốt viết chì, cái gọt bút chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ascutitoare

đồ để mài

đồ chuốt viết chì

cái gọt bút chì

Xem thêm ví dụ

Ascuta, doamna, de profesie sunt pilot de curse.
Nghe nè, cô hai à, nghề của tôi là lái xe đua.
Da, chiar dacă duşmanii îşi ascut limba împotriva noastră, până la urmă ‘limba lor ajunge să fie împotriva lor înşişi’.
(Thi-thiên 64:7-10) Đúng vậy, dù kẻ thù mài lưỡi để hại chúng ta, nhưng rốt cuộc ‘lưỡi chúng sẽ nghịch lại chúng’.
Esti o mica paunita înselatoare, cu gheare ascutite.
Nàng là một con công móng sắc dối trá.
Ascută, dacă îţi dovedesc mai presus de orice îndoială.
Nghe đây, nếu tôi chứng minh được cho anh khỏi bờ vực nghi ngờ.
Pare ascutită.
Thanh kiếm bén đấy.
Ceva ciudat si ascutit, ca un cutit... ... patrunzindu-mi in trup.
Thứ gì đó kỳ lạ và nhọn, như một con dao đâm vào da thịt tôi.
Lama ascutita.
Cổ bị cắt, bằng lưỡi dao sắc.
Mi le ascut înainte de punctul culminant, în pregătirea întâlnirii cu Aducătorul Ploii.
Ta muốn gọt giũa nó sắc đến chết người trước khi giáp mặt Kẻ Đem Mưa.
Sa uitat în paturi de frontieră între vechi şi iarbă, şi după ce ea sa dus, încearcă să dor de nimic, ea a găsit vreodată atât de mult mai multe ascutite, puncte de verde pal, şi ea a devenit destul de excitat din nou.
Cô nhìn vào giường biên giới cũ và trong cỏ, và sau khi cô đã đi vòng, cố gắng để bỏ lỡ không có gì, cô đã tìm thấy bao giờ nên nhiều sắc nét hơn, điểm màu xanh lá cây, và cô đã trở nên khá vui mừng một lần nữa.
Ascute-l!
Mài sắc nó đi.
Cum poate ‘fierul să ascută fierul’ în ce priveşte lucrarea de predicare?
Liên quan đến công việc rao giảng, làm sao để “sắt mài nhọn sắt”?
Pot să-I ascut şi eu?
Tôi có thể nghe thử không?
Şi astfel îmi place ceva ce e ascutit, nu tocit, ceva ce e concentrat pe realitate, ceva ce are puterea, prin forţa greutatii sale, să transforme chiar şi un spaţiu foarte mic.
Và vì vậy tôi thích thứ gì đó nhọn, không cùn, thứ gì đó tập trung vào hiện thực, thứ gì đó có năng lực đòn bẩy, chuyển thể một không gian dù là rất nhỏ.
Părea un plan excelent, fără îndoială, şi foarte frumos aranjate si pur si simplu; singura dificultate a fost, că ea nu a avut cea mai mică idee despre cum să setaţi despre asta, şi în timp ce ea a fost peering despre nerabdare printre copaci, un latrat ascutit doar puţin deasupra capului ei a făcut- o arate într- o grabă mare.
Nó có vẻ một kế hoạch tuyệt vời, không có nghi ngờ, và rất gọn gàng và đơn giản là sắp xếp, chỉ khó khăn, rằng cô đã không ý tưởng nhỏ nhất làm thế nào để thiết lập về nó và trong khi cô nhìn chăm chú về lo lắng trong cây, vỏ cây một chút sắc nét ngay trên đầu của cô làm cho cô nhìn lên trong một vội vàng lớn.
Fii atentă, e ascutit.
Cẩn thận nhé, sắc đấy.
E ascutit ca o sulita.
Nó ốm như một con cò ma.
Sunt foarte bine balansate, foarte ascutite, simti ca esti in control atunci cand vrei sa tai cu ele.
Chúng cân bằng và rất sắc, bạn thực sự cảm thấy bạn làm chủ việc cắt gọt.
La fel, un om ascute faţa altuia“ (Proverbele 27:17, NW; Filipeni 2:3).
Cũng vậy người bổ-dưỡng diện-mạo bạn-hữu mình” (Châm-ngôn 27:17; Phi-líp 2:3).
Mai ascutiti decât o săgeată mongolă.
Sắc nhọn hơn cả mũi tên người Mông Cổ.
Poate ar trebui să-mi iau o pălărie ascutită.
Con nghĩ con cần một cái nón chóp nhọn kiểu phù thủy.
Fără îndoială, fiecare dintre noi poate confirma adevărul proverbului biblic: „Fierul ascute fierul.
Chắc chắn, bạn cảm nghiệm được câu châm ngôn trong Kinh Thánh sau đây là đúng: “Sắt mài nhọn sắt.
Ei se aseamănă cu cei despre care psalmistul David a spus că „îşi ascut limba ca o sabie, îşi aruncă vorbele lor amare, ca nişte săgeţi, ca să tragă în ascuns asupra celui nevinovat“. — Psalmul 64:2–4.
Họ giống lời miêu tả của người viết Thi-thiên là Đa-vít về những kẻ “mài lưỡi mình như thanh gươm, nhắm mũi tên mình, tức là lời cay-đắng, đặng từ nơi kín-giấu bắn vào kẻ trọn-vẹn”.—Thi-thiên 64:2-4.
Gândind în perspectivă, vă veţi spori productivitatea, asemenea unui meşter înţelept care îşi ascute tăişul uneltei.
Khi suy nghĩ trước, năng suất làm việc của bạn sẽ được nâng cao, như người thợ khôn ngoan ‘mài lưỡi rìu’ của mình.
Bubo, ascute ghearele de luptă.
Bubo, hãy mài sắc các móng vuốt chiến đấu.
Are părul bălai, limba ascutită si e scund.
Tóc vàng, dẻo miệng, dáng người lùn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascutitoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.