asanare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asanare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asanare trong Tiếng Rumani.
Từ asanare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hệ thống cống rãnh, hệ thống thoát nước, nước tiêu, tình trạng vệ sinh, hệ thống vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asanare
hệ thống cống rãnh(drainage) |
hệ thống thoát nước(drainage) |
nước tiêu(drainage) |
tình trạng vệ sinh(sanitation) |
hệ thống vệ sinh(sanitation) |
Xem thêm ví dụ
Construirea aeroportului necesita nivelarea acestei insule mici, precum şi a alteia şi mai mici din apropiere şi asanarea a 9,5 kilometri pătraţi de sol din mare. Muốn xây cất một phi trường cần phải san bằng đảo nhỏ ấy và một đảo khác nhỏ hơn ở kế cận, cũng như khai khẩn một vùng đất chín kilômét vuông rưỡi lấn biển. |
Lucram într-un canal, asanând terenul pentru agricultură. Tôi vẫn thường... đào mương rút nước để trồng trọt. |
Iar creierele - creierele noastre preamărite -- reflectă o asanare de maree în depresiuni. Và bộ não của chúng ta -- bộ não trứ danh của chúng ta phản chiếu hình ảnh những đường mương của bãi lầy thủy triều |
În perioada în care construcţia se afla în plin avânt, erau asanate mai bine de două hectare pe zi. Trong thời gian xây cất cao điểm, người ta khai khẩn được hai hecta đất mỗi ngày. |
Pe 3 octombrie 2008, Moskovitz a anunțat că părăsise Facebook pentru a forma o nouă companie numită Asana cu Justin Rosenstein, manager de inginerie la Facebook. Ngày 3 tháng 10 năm 2008, Moskovitz thông báo rời Facebook để thành lập một công ty mới với Justin Rosenstein hay được gọi là nSu, một nhà quản lý kỹ thuật cũ của Facebook, người đã từng làm việc tại Google và được Moskovitz tuyển mộ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asanare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.