armonios trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armonios trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armonios trong Tiếng Rumani.
Từ armonios trong Tiếng Rumani có các nghĩa là êm tai, du dương, cân đối, hài hoà, hoà hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armonios
êm tai(musical) |
du dương(musical) |
cân đối(harmonious) |
hài hoà(harmonious) |
hoà hợp(harmonious) |
Xem thêm ví dụ
Deşi învăţam lucruri minunate despre plante şi despre viaţa organică, atribuiam totul evoluţiei, întrucât asta ne dădea sentimentul că suntem în armonie cu gândirea ştiinţifică“. Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
12 În armonie cu legile lui Iehova date prin intermediul lui Moise, soţiile aveau să se «odihnească la sînul» soţilor (Deuteronom 13:6). 12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6). |
Marcia, care este mereu în armonie cu Spiritul, îmi scrisese un bilet cu mesajul: „Cred că este timpul ca Susan să se întoarcă”. Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.” |
Deoarece interpretarea acestor versete trebuie să fie în armonie cu contextul scrisorii lui Petru şi cu restul Bibliei. Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh. |
„Prin curăţie“, sau castitate, şi acţionând în armonie cu cunoştinţa exactă din Biblie. “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
O asemenea promptitudine în a ierta este în armonie cu cuvintele inspirate ale lui Petru: „Mai înainte de toate, să aveţi o dragoste fierbinte unii pentru alţii, căci dragostea acoperă o mulţime de păcate“ (1 Petru 4:8). Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
3 Pavel a înţeles că toţi creştinii trebuiau să depună eforturi susţinute pentru a promova unitatea. Numai în felul acesta puteau continua să colaboreze în mod armonios. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Când avem dorinţa sinceră să ne punem viaţa în armonie cu voinţa Domnului, El va fi mereu pregătit de a ne ajuta să avem poveri mai uşoare. Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta. |
Aceasta este în armonie cu îndrumările date de Isus discipolilor săi: „Fără plată aţi primit, fără plată să daţi” (Matei 10:8). Điều này phù hợp với chỉ thị của Chúa Giê-su: “Anh em đã nhận không thì hãy cho không”.—Ma-thi-ơ 10:8. |
Armonia este în notele pe care Mozart nu ţi le- a dat, dar cumva contradicţia notelor lui sugerează asta. Đồng điệu là những nốt mà Mozart đã không cho bạn, nhưng bằng cách nào đó sự tương phản giữa các nốt đã gợi nên điều đó |
Cînd faptele nu sînt în armonie cu vorbele‚ ei observă imediat acest lucru. Và nếu bạn nói một điều nhưng lại làm điều khác, trẻ con biết ngay. |
Dacă vom face aceşti paşi, vom demonstra că acţionăm în armonie cu rugăciunile noastre. Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình. |
Cei care doresc să obţină binecuvântarea lui Dumnezeu trebuie să acţioneze cu hotărâre, fără întârziere, în armonie cu cerinţele sale. Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài. |
Deşi un tată bun şi o mamă bună care colaborează armonios ca o echipă sunt de neînlocuit, experienţele arată că bunele relaţii de familie pot umple într-o anumită măsură golul creat de lipsa unui părinte. Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ. |
Sau extraordinara armonie internă a Bibliei, chiar dacă ea a fost aşternută în scris de 40 de bărbaţi de-a lungul a aproximativ 1 600 de ani? (2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm? |
Însă cea mai bună cale de viaţă este să trăim în armonie cu Biblia şi să învăţăm de la Isus. Không gì tốt hơn là sống phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và học những điều Con Ngài dạy. |
Cei care trăiesc în armonie cu dedicarea lor au parte de ocrotire spirituală (Ps 91:1, 2). Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2). |
Aceşti căutători ai adevărului au cercetat cu umilinţă Sfintele Scripturi şi au preţuit adevărul pe care l-au descoperit, deşi nu toate concluziile la care au ajuns ei au fost pe deplin în armonie cu Biblia. Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy. |
Le place să asculte melodii armonice şi nu disonante. Chúng thích nghe những giai điệu hòa hợp chứ không thích nghe giai điệu không hòa hợp. |
Nu e suficient doar să învăţăm despre Dumnezeu, ci trebuie să şi acţionăm în armonie cu învăţăturile sale. (Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó. |
Părinţii pot interpreta în armonie perfectă însuşirile complementare de bunătate şi blândeţe. Các bậc cha mẹ có thể hát trong sự hòa hợp trọn vẹn các thuộc tính bổ sung về sự dịu dàng và nhu mì. |
12) Daţi exemple care să ilustreze armonia dintre organismele vii. (12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật? |
Totuşi, uneori este greu pentru un creştin să găsească un loc de muncă în armonie cu normele biblice. Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
Şi drept urmare, n-am învăţat să trăim împreună în pace şi armonie? Và kết quả là, chúng ta đã không học cách sống cùng nhau... trong hoà bình và thân thiện à? |
12 Indiferent dacă copilul este băiat sau fată, influenţa calităţilor masculine ale tatălui poate avea o contribuţie esenţială în dezvoltarea unei personalităţi armonioase, echilibrate. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armonios trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.