armament trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armament trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armament trong Tiếng Rumani.
Từ armament trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vũ khí, sự vũ trang, khí giới, 武器, sự trang bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armament
vũ khí(arms) |
sự vũ trang(armament) |
khí giới(arms) |
武器
|
sự trang bị
|
Xem thêm ví dụ
Din acest summit au rezultat acorduri pentru intensificarea comerțului, precum și două tratate importante pentru controlul armamentului: SALT I, primul pact complet pentru limitarea armamentului semnat de cele două superputeri, și Tratatul Anti-Rachete Balistice(en), prin care s-a interzis dezvoltarea sistemelor proiectate pentru interceptarea rachetelor. Hội nghị thượng đỉnh đã có kết quả là những hiệp định nhằm tăng cường mậu dịch và hai hiệp ước kiểm soát vũ khí giới hạn: SALT I, hiệp ước hạn chế toàn diện đầu tiên giữa hai siêu cường, và Hiệp ước Chống tên lửa đạn đạo, mà theo đó cấm phát triển các hệ thống được thiết kế nhằm đánh chặn tên lửa. |
Israelul a răspuns cu un atac aerian și cu focuri de artilerie asupra unor ținte din Liban care au avariat infrastructura civilă libaneză, inclusiv Aeroportul Internațional Rafic Hariri (despre care Israelul a afirmat că a fost folosit pentru importul de armament și pentru aprovizionare), cu o blocadă aeriană și navală, și cu o invazie terestră în sudul Libanului. Isreal tấn công cả các mục tiêu quân sự cuaHHeezbollah lẫn cơ sở hạ tầng dân sự của Liban, bao gồm cả Sân bay quốc tế Rafic Hariri Beirut tế (mà Israel nói rằng Hezbollah sử dụng để nhập khẩu vũ khí và vật tư), phong tỏa không phận và hải phận, và tiến hành một cuộc xâm lược vào miền Nam Liban. |
Articolul 8 al Pactului Societății Națiunilor prevedea „reducerea armamentului național la minimul compatibil cu siguranța națională și cu executarea obligațiunilor internaționale impuse printr-o acțiune comună.” Điều 8 của Công ước trao cho Hội Quốc Liên nhiệm vụ giảm "vũ trang đến mức tối thiểu phù hợp với an ninh quốc gia và thực thi bằng hành động chung các nghĩa vụ quốc tế." |
Fără această asigurare, nu și-ar fi redus armamentele fiind considerau că amenințarea Germaniei era prea mare. Không có sự đảm bảo này, họ sẽ không giảm vũ trang do nhận thấy nguy cơ tấn công từ Đức là quá lớn. |
Franța ezita să-și reducă armamentul fără o garanție de ajutor militar în cazul în care ar fi fost atacată; Polonia și Cehoslovacia se simțeau vulnerabile atacurilor din partea de vest și doreau ca reacția Societății asupra agresiunii împotriva membrilor săi să fie consolidată înainte să se dezarmeze. Các thành viên của Hội Quốc Liên có những quan điểm khác nhau về vấn đề, Pháp miễn cưỡng giảm vũ trang của họ trong khi không có một đảm bảo trợ giúp quân sự nếu bị tấn công; Ba Lan và Tiệp Khắc cảm thấy dễ bị tấn công từ phía tây và muốn Hội Quốc Liên tăng cường phản ứng đối với hành vi xâm lược chống lại một thành viên trước khi họ giải trừ quân bị. |
Negustorii morţii — fabricanţii de armament — continuă să facă cele mai mari afaceri de pe pămînt. Những kẻ buôn bán và chế tạo vũ khí vẫn tiếp tục hoạt động trong ngành thương mại lớn nhất trên đất. |
Primul meu contact cu sinagoga, m-a pus in legatura cu un israelian fabricantde armament Uzi. Đối tác ở giáo đường đã trao cho tôi khẩu tiểu liên Uzi Israel đầu tiên trong đời. |
Armament: „CICR [Comitetul Internaţional al Crucii Roşii] estimează la peste 95 numărul fabricanţilor din 48 de ţări care produc anual între 5 şi 10 milioane de mine împotriva efectivelor militare.“ — Înaltul Comisariat al Naţiunilor Unite pentru Refugiaţi (UNHCR) Khí giới: Ủy ban Hồng Thập Tự Quốc tế (ICRC) ước lượng có hơn 95 công ty trong 48 xứ đang sản xuất khoảng 5 đến 10 triệu mìn sát thương mỗi năm”—[Cao Ủy Tị nạn LHQ (UNHCR)]. |
Sute de mii de hectare de teren rămîn îngrădite, înţesate de armament şi înconjurate de afişe care avertizează: ‘Nu atingeţi. Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng. |
Ce sacrificiu imens de ‘aur şi argint şi pietre preţioase şi lucruri demne de dorit’ oferit nesăţiosului dumnezeu al armamentului! Thật là một của-lễ khổng lồ bằng “vàng, bạc, đá quí, và những vật tốt-đẹp” dâng cho thần võ trang không biết hả lòng! |
De fapt, sînt unii care afirmă că lumea a intrat într–o perioadă de pace fără precedent, începînd de la sfîrşitul celui de–al doilea război mondial, deoarece nu a avut loc nici un război între statele dezvoltate, iar, în pofida înspăimîntătoarelor tensiuni şi a acumulării de armament, superputerile nu au recurs la război. Thật ra có những người khăng khăng cho rằng thế giới đã có một thời kỳ hòa bình chưa từng có kể từ sau Thế Chiến thứ II, bởi lẽ đã không có chiến tranh giữa các nước mở mang và mặc dù có sự căng thẳng và vũ khí gia tăng, các siêu cường quốc chưa có đánh nhau. |
Comisia a decis cu privire la armamentul principal, respingând orice aranjament de suprapoziționare a turelelor din cauza îngrijorării cu privire la efectele suflului de la gura țevii asupra acoperișului turelei aflate dedesubt, iar în 18 ianuarie 1905 a ales propulsie cu turbine în loc de motoare cu piston pentru a ușura nava cu un deplasament de 1.100. Vào ngày 18 tháng 1 năm 1905, Ủy ban đã quyết định cách bố trí dàn pháo chính, loại bỏ mọi cách bố trí tháp pháo bắn thượng tầng do lo ngại ảnh hưởng của chớp lửa đầu nòng đến các vòm quan sát mở ra của nóc tháp pháo bên dưới, và lựa chọn động cơ turbine thay vì động cơ hơi nước chuyển động qua lại để tiết kiệm 1.100 tấn Anh (1.100 t) tổng tải trọng. |
Oare existenţa armamentului nuclear îl va înfricoşa, în cele din urmă, pe om atât de mult, încât să nu mai poarte războaie? Liệu sự kiện các nước có vũ khí hạt nhân cuối cùng sẽ khiến loài người sợ không dám tiến hành chiến tranh nữa không? |
Avem de-a face cu un sistem de armament foarte eficient cu care nu ne-am mai întâlnit până acum. Chúng ta đang phải đương đầu với 1 hệ thống vũ khí hết sức hiệu quả mà chưa từng gặp phải trước đây. |
Veţi examina probele colectate din casa unui terorist local care plănuia să se întâlnească cu un expert în armament. Các bạn sẽ xem xét chứng cứ thu nhặt từ nhà của tên khủng bố quốc nội. Tên này sắp đi gặp một chuyên gia vũ khí. |
În mod miraculos, o telenovelă autohtonă, „Mulheres Apaixonadas" sau „Femei îndrăgostite” a dus la campania națională de control al armamentului în Brazilia. Ngạc nhiên thay, chính một vở kịch nhiều kì tên là "Mulheres Apaixonadas" hay "Người phụ nữ khi yêu" đã kích động chiến dịch quốc gia nhằm kiểm soát súng đạn ở Brazil. |
Pe parcursul „Epocii Ceaușescu”, România devine al patrulea mare exportator european de armament. Dưới thời Ceaușescu, Romania là nước xuất khẩu vũ khí hàng thứ tư châu Âu. |
Acasă era mult armament. Và có rất nhiều súng ở nhà |
Cumva " Primarul " a pus mâna pe o ladă cu armament din Camp Kirby. Thị trưởng đã thò tay của hắn vào thùng vũ khí dành cho quân đội từ Camp Kirby. |
Am fost agentă CIA cu nivel de autorizare C-12 şi pregătire avansată în uzul armamentului. Tôi là cựu điệp viên CIA với cấp bậc an ninh 12 và được huấn luyện sử dụng vũ khí cao cấp. |
Armamentul cibernetic nu duce la dispariția armamentului convențional sau nuclear. lãnh đạo của cơ quan nguyên tử Mỹ, nhấn mạng rằng nếu như cuộc chiến công nghệ cao chống Mỹ diễn ra, tất cả quyết định đã sẵn sàng. |
Experţii în securitate internaţională spun că familia Barkawi instigă la violenţă în capitale pentru a semăna instabilitate regională, asigurându-şi astfel vânzări masive de armament în jurul lumii. Các chuyên gia của cơ quan an ninh phát hiện rằng gia đình của Barkawi đang kích động chiến tranh và xung đột ở những vùng hẻo lánh để đẩy mạnh việc buôn bán vũ khí trên toàn thế giới. |
Dyson, Kaplan, găsiţi o cale de a modifica sistemul de armament. Dyson, Kaplan! Bắt đầu cải biến vũ khí... Khoan! |
Rambo, poti să te simti în sigurantă pentru că avem la dispozitie armamentul cel mai avansat din lume. Rambo, anh sẽ cảm thấy rất an toàn vì chúng ta có những thứ hiện đại nhất thế giới. |
Înţeleg că la tine trebuie să apeleze cineva interesat de achiziţionarea armamentului nuclear. Tôi hiểu rằng ông là người cần gặp nếu như ai đó muốn mua vũ khí hạt nhân. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armament trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.