arena bituminosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arena bituminosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arena bituminosa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arena bituminosa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cát dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arena bituminosa
Cát dầu
|
Xem thêm ví dụ
Pero en lugar de aplicar una tasa creciente a las emisiones de carbono para hacer que los combustibles fósiles paguen su verdadero costo a la sociedad, nuestros gobiernos fuerzan al público a subsidiar los combustibles fósiles en 400 a 500 mil millones de dólares mundialmente cada año fomentando así la extracción de combustible fósil, minería a cielo abierto, tajo minero, fractura hidráulica, arenas bituminosas, alquitrán de esquisto, perforaciones profundas en el Ártico. Nhưng mặc dù thay vì đánh phí cao hơn cho việc thải khí carbon để chi trả các khoản liên quan đến hậu quả của nhiên liệu hóa thạch, chính phủ của chúng ta đang thúc ép người dân trợ cấp nhiên liệu hóa thạch từ 400-500 tỉ dollars mỗi năm trên toàn thế giới, khuyến khích sự khai thác nhiên liệu hóa thạch -- sự phá hủy đỉnh núi, sự khai thác mỏ, dầu, cát dầu, đá phiến dầu mỏ, việc khoan vào sâu Bắc cực. |
Si invertimos en arenas asfálticas o petróleo de esquisto bituminoso, tendremos una cartera cargada de activos de carbono de alto riesgo. Nếu bạn đầu tư vào cát chứa dầu hoặc dầu đá phiến, bạn đã có một tổ hợp đầy những tài sản cacbon.. |
Se reinició en 2003, seguido por un programa de arrendamiento comercial en 2005 que permite la extracción de lutita bituminosas y arenas petrolíferas tierras federales de acuerdo con la Ley de Política Energética de 2005. Chương trình trên của Hoa Kỳ lại tiếp tục vào năm 2003, theo sau là chương trình cho thuê thương mại năm 2005 cho phép việc chiết tách đá phiến dầu và cát dầu trên đất của liên bang theo đạo luật chính sách năng lượng 2005 (Energy Policy Act of 2005). |
El desarrollo de arenas asfálticas y petróleo de esquisto bituminoso es lo mismo. Phát triển cát chứa dầu và than đá phiến cũng tương tự như vậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arena bituminosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arena bituminosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.