arboret trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arboret trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arboret trong Tiếng Rumani.
Từ arboret trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rừng, bụi rậm, cây bụi, lùm, bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arboret
rừng(stand) |
bụi rậm(thicket) |
cây bụi
|
lùm(grove) |
bụi(grove) |
Xem thêm ví dụ
Vegetaţia luxuriantă a junglelor tropicale contrastează cu păşunile aride şi arboretul uscat de eucalipţi. Bên cạnh những cánh rừng nhiệt đới xanh tươi là những lùm cây khuynh diệp xơ xác và đồng cỏ khô cằn. |
Cât despre rusi, ei trăiau pe o insulă... îți lua trei zile să o înconjori și era acoperită de arboret și păduri; este tare nesănătoasă.... Đối với người Nga, họ sống trên một hòn đảo ... phải mất ba ngày để đi bộ và được bao phủ bởi những khu rừng và rừng rậm; Điều đó là không tốt chút nào ... |
Ajutaţi-l pe tânărul Warley la vela arboretului. Hollom, giúp Warley lên cột buồm giữa. |
Ajutaţi- l pe tânărul Warley la vela arboretului Hollom, giúp Warley lên cột buồm giữa |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arboret trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.