aprofundat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aprofundat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprofundat trong Tiếng Rumani.

Từ aprofundat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sâu sắc, sâu, hoàn toàn, tỉ mỉ, sâu xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aprofundat

sâu sắc

(intimate)

sâu

(profound)

hoàn toàn

(thorough)

tỉ mỉ

(thorough)

sâu xa

(profound)

Xem thêm ví dụ

Bennington va continua să predea artele şi ştiinţele ca domenii de aprofundare care acceptă diferenţele obiectivelor personale şi profesionale.
Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp.
Le primim noi într-un mod care aprofundează relaţia noastră cu Acel Personaj minunat, divin care le dăruieşte?
Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không?
Folosiţi câteva sau toate întrebările următoare pentru a-i ajuta pe cursanţi să-şi aprofundeze înţelegerea şi aprecierea cu privire la rolul împărtăşaniei de a ne ajuta să ne aducem aminte de Salvator:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
Cercetătorii afirmă că este nevoie de o analiză mai aprofundată pentru a vedea care sunt foloasele de ordin fizic pe care le aduce cu sine iertarea.
Các nhà nghiên cứu nói rằng cần phải nghiên cứu thêm về lợi ích thể chất của việc tha thứ.
Studiul aprofundat al Bibliei a trezit în mine dorinţa puternică de a-i sluji lui Iehova aşa cum dorea el.
Nhờ đó tôi hiểu biết thêm về Kinh Thánh và vì vậy tôi có ước muốn mãnh liệt là thờ phượng Đức Giê-hô-va theo cách Ngài chấp nhận.
De asemenea, o soră a spus: „Timpul pe care-l petreceam până nu de mult căutând cuvinte şi explicând expresii îl folosim acum pentru a aprofunda versetele biblice citate şi pentru a înţelege legătura lor cu contextul“.
Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”.
Chenarul „Aprofundează Biblia familiarizându-te cu personajele ei” conține informații utile în acest sens.
Một gợi ý về cách đọc có trong khung “Đào sâu Kinh Thánh qua việc tìm hiểu về các nhân vật”.
Pentru a aprofunda înţelegerea cursanţilor despre cuvintele şi expresiile pe care le găsesc, puteţi să le adresaţi următoarele întrebări.
Các anh chị em có thể muốn hỏi các câu hỏi sau đây để gia tăng sự hiểu biết của học sinh về các từ và cụm từ mà họ báo cáo.
Pentru a-i ajuta pe cursanţi să-şi dezvolte abilităţile de localizare, puteţi planifica să prezentaţi cele 25 de fragmente care conţin scripturi de bază aproape de începerea cursului iar, apoi, să lucraţi la aprofundarea cunoaşterii de-a lungul cursului.
Để giúp các học sinh xác định các kỹ năng, các anh chị em có thể hoạch định để giới thiệu 25 đoạn thánh thư thông thạo gần lúc bắt đầu khóa học và sau đó cố gắng gia tăng việc thông thạo trong suốt khóa học.
Prea adesea aceia care afirmă că Biblia se contrazice nu au aprofundat ei înşişi problema, ci se mărginesc să repete părerile acelora care nu cred în Biblie sau nu vor ca ea să le îndrume viaţa.
Rất thường xảy ra là tất cả những người hô hào rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn điều không đích thân tra cứu kỹ lưỡng, nhưng lại chỉ chấp nhận ý kiến đập vào tai họ đến từ những người không muốn tin nơi Kinh-thánh hoặc không muốn để cho Kinh-thánh dẫn dắt.
Din păcate, în acea vreme noi nu ştiam că ar fi trebuit să căutăm altundeva, fiindcă am fost nevoiți să mai aprofundăm și astfel cercetarea a ajuns la un punct mort şi a fost reluată apoi în anul 2000 mulţumită interesului şi entuziasmului familiei Guinness.
Không may là khi đó, chúng tôi chưa biết rằng đó không hẳn là nơi mà chúng tôi phải tìm kiếm vì chúng tôi phải đi vào sâu hơn, do đó nghiên cứu này đã phải tạm dừng và chỉ mới được tiếp tục đến tận năm 2000 nhờ vào sự quan tâm và nhiệt tình của gia đình Guinness.
Apoi, prin anii 1870, un grup de creştini sinceri s-au apucat de un studiu aprofundat al Bibliei.
Rồi vào thập niên 1870, một nhóm tín đồ chân thật của đấng Christ bắt đầu đào sâu vào Kinh-thánh.
13 Dedicând prea mult timp divertismentelor, ne va rămâne prea puţin timp pentru un studiu aprofundat al Bibliei.
13 Dành quá nhiều thì giờ để giải trí có thể khiến chúng ta không còn thời gian học hỏi cá nhân.
Acest capitol aprofundează cunoștințele contemporane ale științei medicale.
Nội dung của truyện đề cập tới các kiến thức khoa học thường thức.
Pentru a ajuta cursanţii să-şi aprofundeze înţelegerea cu privire la doctrina conform căreia Isus Hristos S-a ridicat din mormânt având un trup glorificat, nemuritor, din carne şi oase, expuneţi sau oferiţi exemplare cu declaraţia de mai jos a preşedintelui Dieter F.
Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F.
Alții poate sunt interesați într- un anumit subiect pe care doresc să- l aprofundeze individual.
Có học sinh có thể thấy hứng thú hơn về một cái đề tài phong phú cụ thể nào đó mà họ muốn tự theo đuổi.
Să-l implorăm pentru ajutor ca să ne întărim şi să ne aprofundăm convingerea.
Hãy nài xin Ngài giúp bạn khắc sâu và gia thêm niềm tin của mình.
Din când în când, invitarea cursanţilor să răspundă în scris la o întrebare ce îndeamnă la cugetare ajută la aprofundarea şi clarificarea modului lor de gândire.
Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ.
În următorul articol vom aprofunda acest aspect al naşterii din nou.
Bài kế tiếp sẽ xem xét khía cạnh này của sự sinh lại.
Timp de mai multe săptămâni în primul an la Betel, un nou membru al familiei Betel participă la o excelentă şcoală săptămânală menită să-i aprofundeze înţelegerea Scripturilor.
Một số tuần lễ trong năm đầu ở nhà Bê-tên, một thành viên mới dự một trường huấn luyện hữu ích hàng tuần để gia tăng sự hiểu biết của anh hay chị đó về Kinh Thánh.
Watchtower Library și Watchtower – BIBLIOTECĂ ONLINETM sunt instrumente care ne ajută să aprofundăm unele idei din articol.
Thư viện Tháp Canh và THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh giúp chúng ta dễ nghiên cứu những điểm trong bài học mà mình muốn đào sâu hơn.
Pregătirea sa personală şi întâlnirea cu alţi membri i-au aprofundat credinţa în învăţăturile Evangheliei.
Việc chuẩn bị riêng của ông và gặp gỡ với các tín hữu khác đã gia tăng sự tin tưởng của ông vào việc giảng dạy phúc âm.
Totuşi, trebuie să ne aprofundăm încontinuu cunoştinţele despre Isus şi modul său de a proceda.
Nhưng chúng ta cần tiếp tục để hiểu biết sâu thêm về Giê-su và đường lối của ngài
Am fost aprofundată, domnule.
Chúng tôi đã tìm rất kỹ rồi, thưa ngài.
Studiul aprofundat al oricărei acţiuni şi cuvânt al vreunui rabin nu i-a apropiat pe evrei de Dumnezeu.
Việc chăm chú học hỏi từng hành động và lời nói của ra-bi đã không làm cho người Do Thái gần gũi hơn với Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprofundat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.