apreciere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apreciere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apreciere trong Tiếng Rumani.

Từ apreciere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự đánh giá, xếp loại, đánh giá, ước lượng, sự định giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apreciere

sự đánh giá

(appraisal)

xếp loại

(rating)

đánh giá

(estimate)

ước lượng

(estimate)

sự định giá

(appraisal)

Xem thêm ví dụ

Şcoala Galaad i-a ajutat pe studenţi să-şi adâncească aprecierea pentru clasa sclavului.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
Să medităm cu apreciere
Suy ngẫm với lòng biết ơn
Nu este ceva neobişnuit ca cititori sinceri să exprime din inimă astfel de cuvinte de apreciere după ce au citit aceste reviste chiar pentru o scurtă perioadă de timp.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
12 Această apreciere faţă de principiile drepte ale lui Iehova se păstrează nu numai prin studierea Bibliei, ci şi prin participarea cu regularitate la întrunirile creştine şi efectuarea împreună a ministerului creştin.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Cum putem arăta apreciere pentru darurile lui Iehova?
Bằng cách nào chúng ta thể hiện lòng biết ơn về những sự cung cấp của Đức Giê-hô-va?
Ce putem spune despre exprimarea aprecierii faţă de membrii propriei familii?
Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao?
Copiii trebuie învățați să își manifeste aprecierea (Vezi paragraful 15)*
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
Prin aprecierea pe care o arata artei, imi dau seama de gradul de cultura pe care- l are.
Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục.
Pe măsură ce cunoaştem şi înţelegem mai bine personalitatea lui Iehova şi normele sale, iar aprecierea noastră faţă de ele devine mai profundă, conştiinţa noastră, simţul nostru moral, ne va ajuta să aplicăm principiile divine în orice situaţie ne-am afla şi chiar şi în chestiuni strict personale.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
Renato a vrut să-şi exprime aprecierea pentru tot ce a făcut Iehova pentru el. Astfel, în 2002, el s-a botezat, iar anul următor s-a hotărât să dedice o mare parte din timpul său lucrării de predicare.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
Dovedind iubire faţă de mama lor, precum şi apreciere pentru lucrarea misionară, fratele mai mic a spus: „Eu am o familie şi copii acum.
Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái.
Când o persoană meditează cu apreciere la ceea ce învaţă despre Iehova, învăţătura se adânceşte în inima sa şi o determină să acţioneze.
Khi một người suy gẫm với lòng biết ơn về những gì mình đã học được về Đức Giê-hô-va, thì những điều này thấm sâu vào lòng và thúc đẩy người đó hành động.
Folosiţi câteva sau toate întrebările următoare pentru a-i ajuta pe cursanţi să-şi aprofundeze înţelegerea şi aprecierea cu privire la rolul împărtăşaniei de a ne ajuta să ne aducem aminte de Salvator:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
Tind să mă concentrez asupra acelor aspecte ale serviciului sacru care par să-mi aducă laude şi mai multă apreciere?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
Iacob s-a interesat de lucruri spirituale şi a crezut în promisiunile lui Dumnezeu. Esau dimpotrivă, a manifestat înclinaţii materialiste şi nu a arătat nici o apreciere pentru lucrurile sfinte (Evrei 11:21; 12:16, 17).
Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17).
Bineînţeles că noi nu vrem să–l imităm în această lipsă de apreciere.
Chắc hẳn chúng ta không muốn bắt chước hắn mà thiếu sự quí trọng.
Îndeamnă-i să folosească Anuarul ca să-i ajute pe cei cu care studiază să cultive apreciere pentru organizaţia lui Iehova.
Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Ce anume arată că aprecierea Israelului pentru acţiunile măreţe ale lui Dumnezeu a fost de scurtă durată?
Điều gì cho thấy dân Y-sơ-ra-ên đã chóng quên những hành động quyền năng của Đức Chúa Trời?
Trecerea multora ani şi distanţa de mulţi kilometri nu îi răpiseră preşedintelui Monson sentimentele minunate de dragoste şi apreciere pe care le dobândesc aceia care Îl slujesc, împreună, pe Domnul.
Nhiều năm đã trôi qua và nhiều dặm đường đã không lấy đi khỏi Chủ Tịch Monson những cảm nghĩ yêu thương và biết ơn tuyệt vời đối với những người cùng phục vụ Chúa với nhau.
Am dobândit o apreciere şi un respect mai mari faţă de legile financiare ale Domnului, valabile pentru oameni individuali, pentru familii şi pentru Biserica Sa.
Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài.
În această poză puteţi vedea o săritură în patru, patru oameni ce zboară împreună, şi în partea stângă este cel ce filmează cu o cameră montată pe cască pentru a putea filma întreaga săritură, pentru a realiza un film al săriturii, dar şi pentru aprecierea ei.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Există numeroase situaţii în care Iehova a manifestat apreciere faţă de slujitorii săi fideli.
Có nhiều gương về việc Đức Giê-hô-va cảm kích các tôi tớ trung thành của Ngài.
6 Ca urmare a revărsării spiritului sfânt, în unele persoane va renaşte aprecierea pentru relaţiile dintre Israel şi Iehova.
6 Một kết quả của việc đổ thánh linh xuống là lòng biết ơn của một số người đối với mối quan hệ giữa Y-sơ-ra-ên với Đức Giê-hô-va được mới lại.
Iehova a lucrat cu multă îndelungă răbdare la realizarea scopului său‚ neforţînd pe nimeni să-i servească‚ dar acordînd mari binecuvîntări acelora care reacţionau cu apreciere la îngrijirile sale pline de iubire.
Đức Giê-hô-va đã thực thi ý định của Ngài với nhiều kiên nhẫn, Ngài không ép buộc một ai phải thờ phượng Ngài, nhưng Ngài ban ân phước dồi dào cho những ai lấy sự biết ơn mà hưởng ứng những sự cung cấp đầy yêu thương của Ngài.
Ce învățăm din felul în care Isus și-a exprimat aprecierea pentru continuatorii săi?
Chúng ta có thể học được gì từ cách Chúa Giê-su tỏ lòng biết ơn với các môn đồ?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apreciere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.