appareil volant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appareil volant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appareil volant trong Tiếng pháp.

Từ appareil volant trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy bay, phi cơ, 飛機, khí cụ bay, Khí cụ bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appareil volant

máy bay

(aeroplane)

phi cơ

(aeroplane)

飛機

(airplane)

khí cụ bay

(aircraft)

Khí cụ bay

(aircraft)

Xem thêm ví dụ

L'utilisation de l'appareil n'est pas recommandée dans certaines situations (par exemple, au volant) ni dans certains lieux (par exemple, avions ou hôpitaux).
Không nên sử dụng thiết bị trong một số trường hợp nhất định (ví dụ: trong khi lái xe) và ở một số nơi nhất định (ví dụ: máy bay, bệnh viện).
Tout comme vous utilisez votre permis de conduire pour montrer que vous avez le droit d'être au volant, un certificat numérique identifie votre appareil et confirme qu'il peut accéder à une adresse donnée.
Giống như bạn sử dụng giấy phép lái xe của mình để cho thấy rằng bạn có thể lái xe một cách hợp pháp, thì chứng chỉ kỹ thuật số nhận dạng thiết bị của bạn và xác nhận rằng thiết bị đó có thể truy cập một nội dung nào đó.
Constatant les problèmes de stabilité et de contrôle que Northrop rencontre avec ses ailes volantes YB-35 et YB-49, Boeing poursuit avec un appareil conventionnel et, en avril 1948, il présente un projet, au coût de 30 millions de dollars (294 M$ en 2014), de conception, de construction et d'essais de deux prototypes 464-35.
Nhận thức được những vấn đề về độ ổn định và điều khiển mà Northrop gặp phải với những kiểu cánh bay ném bom thử nghiệm YB-35 và YB-49, Boeing vẫn khăng khăng dựa trên cấu trúc một máy bay thông thường, và đến tháng 4 năm 1948 họ đề nghị một kiểu thiết kế mới, trị giá hợp đồng 30 triệu Đô la (năm 1948, tương đương với 250 triệu Đô la năm 2006) cho việc thiết kế, chế tạo và thử nghiệm hai chiếc nguyên mẫu Kiểu Model 464-35.
Nous avons fait naître une large gamme de prototypes et de produits que l'on pouvait contrôler par l'esprit, comme des appareil ménagers contrôlés par la pensée, ou des circuits de petites voitures, ou des jeux vidéo, ou même un fauteuil volant.
Chúng tôi đã đưa vào hoạt động một lượng lớn mẫu hàng và sản phẩm mà có thể được điều khiển bằng trí óc, như là đồ gia dụng hoặc bộ đồ chơi xe hơi hoặc trò chơi điện tử hoặc một cái ghế bay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appareil volant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.