APP trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ APP trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ APP trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ APP trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là PPP. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ APP
PPP(PPP) |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, si cuentan con tu permiso, una app de edición de películas puede editar tu video y subirlo a tu canal de YouTube o una app de planificación de eventos puede crear reuniones en tu Calendario de Google. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Cuando abres la app de YouTube Go, llegas a Página principal. Khi mở ứng dụng YouTube Go, bạn sẽ truy cập vào Màn hình chính. |
¿Entonces qués es lo que hace esta app? Thế cái ứng dụng này có tác dụng gì? |
Los anuncios de vídeo solo están disponibles si anuncias una aplicación alojada en Google Play Store o App Store. Quảng cáo video chỉ có thể sử dụng nếu bạn đang quảng cáo một ứng dụng trên cửa hàng Google Play hoặc trên App Store. |
Para informar mejor a la audiencia de cómo se van a utilizar los ID de publicidad de sus dispositivos, exigimos que los editores que usen IDs de publicidad para móviles cumplan los requisitos de notificación recogidos en las disposiciones acerca del remarketing de anuncios in‐app móviles de las directrices para partners de Google Ad Manager. Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager. |
Si le otorgas a un sitio o app acceso completo a la cuenta, podrá ver y modificar prácticamente toda la información de tu Cuenta de Google. Nếu bạn cấp cho một trang web hoặc ứng dụng toàn quyền truy cập tài khoản, thì trang web hoặc ứng dụng này có thể xem và thay đổi gần như tất cả thông tin trong Tài khoản Google của bạn. |
También puedes acceder a un sitio o una app de terceros desde los servicios de Google. Bạn cũng có thể đăng nhập vào trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba từ các dịch vụ của Google. |
Esta información permite conectar tu Cuenta de Google con una app o un sitio de terceros. Thông tin này cho phép bạn kết nối Tài khoản Google của mình với một ứng dụng hoặc trang web của bên thứ ba. |
A continuación, encontrará los principales pasos para empezar a sacar partido de la publicidad in-app móvil de Ad Exchange: Đây là các bước chính để bắt đầu với tính năng Trong ứng dụng trên thiết bị di động Ad Exchange: |
Si crea etiquetas de Ad Exchange, seleccione la pestaña In‐app móvil, no la pestaña Vídeo. Khi bạn tạo thẻ Ad Exchange, hãy chọn tab Trong ứng dụng trên thiết bị di động (không phải tab Video). |
De acuerdo con Weimer y Vining, «Una APP típicamente supone que una entidad privada financie, construya o gestione un proyecto a cambio de la promesa de una corriente de pagos directos de la Administración pública o indirectos de los usuarios durante toda la vida del proyecto o algún otro período de tiempo especificado». Theo Weimer và Vining, "A P3 thường liên quan đến tài chính, xây dựng hoặc quản lý dự án để trả lại luồng thanh toán được hứa hẹn trực tiếp từ chính phủ hoặc gián tiếp từ người dùng trong suốt thời gian dự kiến của dự án hoặc một khoảng thời gian cụ thể khác thời gian ". |
Tipo de inventario: Vídeo out-stream in‐app móvil Loại khoảng không quảng cáo: Video ngoài luồng cho ứng dụng dành cho thiết bị di động |
Los tipos de entorno se definen mediante cuentas de Ad Exchange vinculadas e identifican el formato de inventario o "canal" en el que se sirven los anuncios; incluyen "Display", "In-app móvil" y "Vídeo". Loại môi trường được xác định thông qua các tài khoản Ad Exchange được liên kết và xác định định dạng khoảng không quảng cáo hoặc "kênh" trong đó quảng cáo phân phát và bao gồm loại "Hiển thị", "Trong ứng dụng trên thiết bị di động và" Video ". |
Para acceder a tu cuenta de Google en Google app, sigue los pasos que se describen a continuación: Để đăng nhập vào ứng dụng Google bằng Tài khoản Google của bạn: |
Al subir un archivo APK o un app bundle a un canal abierto o cerrado, puedes identificar problemas en una amplia variedad de dispositivos que utilicen versiones diferentes de Android. Khi tải APK hoặc gói ứng dụng lên theo đường thử nghiệm mở hoặc thử nghiệm kín, bạn có thể xác định các vấn đề trên một loạt thiết bị chạy các phiên bản Android khác nhau. |
A medida que mejoramos Gmail, trabajamos para incorporar en la app las mejores funciones de Inbox. Để tiếp tục cải thiện sản phẩm, chúng tôi đang nỗ lực để đưa các tính năng tốt nhất từ Inbox vào Gmail. |
Analytics le recomienda eventos adicionales que puede recoger en función de la categoría de su aplicación en Google Play Store y en el App Store de iOS (p. ej., comercio electrónico, viajes o videojuegos). Analytics đề xuất các sự kiện khác mà bạn có thể thu thập dựa trên danh mục ứng dụng trong Cửa hàng Google Play và trong iOS App Store (ví dụ: thương mại điện tử, du lịch, trò chơi). |
Está disponible en la Apple App Store, Google Play y Amazon Appstore. Ứng dụng có trên Apple App Store, Google Play, và Amazon App store. |
Nota: Si quieres ocultar alguna app de la lista, presiona Menú en su tarjeta y selecciona No volver a mostrar. Lưu ý: Nếu bạn muốn ẩn các ứng dụng khỏi danh sách này, hãy nhấn vào biểu tượng Menu trên thẻ đó rồi chọn Không hiển thị lại. |
Para actualizar la extensión o app, también es necesario que tengas la última versión de Chrome. Trước khi cập nhật tiện ích hoặc ứng dụng, bạn cần có phiên bản Chrome mới nhất. |
Las siguientes son razones por las que podrías ver este error si utilizas una cuenta que no sea de Gmail en la app de Gmail: Có vài lý do để bạn có thể thấy lỗi này nếu bạn đang sử dụng tài khoản không phải Gmail trong ứng dụng Gmail: |
Asegúrate de usar la versión más reciente de la app y el sistema operativo del dispositivo. Đảm bảo rằng ứng dụng và hệ điều hành mà bạn đang sử dụng trên thiết bị là phiên bản mới nhất. |
La URL de la página de "detalles" de la aplicación contiene el ID de App Store. URL cho trang “chi tiết” của ứng dụng chứa ID Cửa hàng ứng dụng. |
Estos anuncios enlazan con la ficha de tu aplicación en Google Play o en Apple App Store y se pueden publicar tanto en la Red de Búsqueda y la de Display de Google como en YouTube. Những quảng cáo này liên kết với danh sách dịch vụ của ứng dụng của bạn trên Google Play hoặc Apple App store và có thể chạy trên Mạng tìm kiếm của Google, Mạng hiển thị và YouTube. |
App Store (en inglés). App Store (bằng tiếng en-us). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ APP trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới APP
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.