API trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ API trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ API trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ API trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Giao diện lập trình ứng dụng, giao diện lập trình ứng dụng, giao diện chương trình ứng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ API
Giao diện lập trình ứng dụng(application programming interface) |
giao diện lập trình ứng dụng(application programming interface) |
giao diện chương trình ứng dụng(application program interface) |
Xem thêm ví dụ
Además, todos los datos que se transfieren mediante la API de Google Ads deben protegerse con un cifrado SSL de 128 bits como mínimo o, si se trata de transmisiones directas a Google, al menos de una forma tan segura como el protocolo que aceptan los servidores de la API de Google Ads. Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Solo puede utilizar la API de Google Ads para crear y administrar campañas de Google Ads y para elaborar informes sobre ellas. Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads. |
La importación de datos a través de la API Management requiere un ID de conjunto de datos únicos (anteriormente ID de fuente de datos personalizados). Nhập dữ liệu qua API quản lý yêu cầu ID tập dữ liệu duy nhất (trước đây gọi là ID nguồn dữ liệu tùy chỉnh). |
Utilice los mensajes de error anteriores como referencia para corregir las solicitudes a API. Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API. |
Más información sobre cómo empezar a utilizar la API Content para Shopping Tìm hiểu thêm về cách bắt đầu với Content API for Shopping. |
Vemos aquí un prototipo, donde usamos nuestra API. Đây là một nguyên mẫu, đang làm việc trên API. |
Los clientes pueden obtener información de evento correspondiente a identificadores de usuario concretos en nuestro informe Explorador de Usuarios o en la API de actividad del usuario. Khách hàng có thể lấy thông tin sự kiện cho bất kỳ giá trị nhận dạng người dùng cụ thể nào thông qua báo cáo Trình khám phá người dùng hoặc API hoạt động của người dùng. |
Asimismo, podría aparecer en otras aplicaciones o en toda la Web a través de nuestras API para desarrolladores. Thông tin này cũng có thể hiển thị trong các ứng dụng khác hoặc trên web thông qua các API nhà phát triển khác nhau của chúng tôi. |
Los anunciantes pueden subir un archivo de datos, añadir o eliminar datos de clientes, o editar configuraciones a través de la API. Nhà quảng cáo có thể tải tệp dữ liệu lên, thêm hoặc xóa dữ liệu khách hàng hoặc chỉnh sửa cấu hình thông qua API. |
Google puede inhabilitar su token de la API si no lo utiliza durante 90 días consecutivos. Google có thể vô hiệu hóa mã thông báo API của bạn nếu mã không được dùng liên tục trong 90 ngày. |
Diferencia entre las claves de API y HMAC Sự khác biệt giữa khóa API và HMAC |
Los clientes pueden eliminar los datos de Google Analytics correspondientes a usuarios específicos enviando un solo identificador de usuario a la API de eliminación de usuarios de Google Analytics, o bien borrándolos en el informe Explorador de Usuarios. Khách hàng có thể xóa dữ liệu của một người dùng khỏi Google Analytics bằng cách chuyển một giá trị nhận dạng người dùng riêng biệt tới API xóa người dùng Google Analytics hoặc thông qua báo cáo Trình khám phá người dùng. |
La API de Ad Manager permite a los desarrolladores crear aplicaciones que interactúan directamente con Ad Manager. API Ad Manager cho phép nhà phát triển tạo ứng dụng tương tác trực tiếp với Ad Manager. |
La depuración también está disponible mediante la API con la marca dryRun. Gỡ lỗi cũng khả dụng thông qua API với cờ dryRun. |
Para usar la API de Google My Business se requieren conocimientos técnicos y de programación. Để sử dụng API Google Doanh nghiệp của tôi, bạn cần có kiến thức về mã hóa và hiểu biết về công nghệ. |
Si su herramienta de la API ofrece funciones de edición, copia, importación o exportación de datos de campaña en bloque desde Google Ads a otra plataforma de anuncios o viceversa, debe informar a sus clientes sobre las incompatibilidades entre plataformas para evitar transferencias de datos incoherentes o erróneas. Nếu công cụ API của bạn cung cấp chỉnh sửa, sao chép, nhập hoặc xuất dữ liệu chiến dịch Google Ads hàng loạt tới hoặc từ nền tảng quảng cáo khác, bạn phải tiết lộ cho khách hàng của mình sự không tương thích giữa các nền tảng để tránh chuyển dữ liệu sai hoặc không đồng nhất. |
Una vez que el Formulario de declaración de permisos se haya aprobado y tu aplicación cumpla la política, se publicará tu versión y podrás usar de nuevo la API Publishing para gestionar tus versiones. Khi Biểu mẫu khai báo quyền của bạn đã được chấp thuận và ứng dụng của bạn đã được chấp thuận là tuân thủ chính sách, bản phát hành của bạn sẽ được xuất bản và bạn có thể tiếp tục sử dụng API xuất bản để quản lý các bản phát hành của mình. |
Los anunciantes pueden crear acciones de conversión, subir archivos de datos o editar configuraciones mediante la API. Nhà quảng cáo có thể tạo hành động chuyển đổi, tải tệp dữ liệu lên hoặc chỉnh sửa cấu hình thông qua API. |
Esta API se ha diseñado especialmente para aquellos los desarrolladores que quieran integrar aplicaciones con los anuncios de Shopping. Content API for Shopping được thiết kế cho các nhà phát triển muốn tích hợp các ứng dụng vào Quảng cáo mua sắm. |
Ejemplos: no describir con claridad la funcionalidad de un software o todas las implicaciones de su instalación; no incluir los términos del servicio o un contrato de licencia de usuario final; incluir software o aplicaciones sin conocimiento de los usuarios; hacer cambios en el sistema sin el consentimiento de los usuarios; dificultar a los usuarios la inhabilitación o la desinstalación de un software; o no usar correctamente las API de Google disponibles públicamente al interactuar con los servicios o los productos de Google Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google |
En las plataformas donde el SDK de IMA no está disponible y se utiliza la API de DAI, los editores pueden implementar la Definición de interfaz de medición abierta (OMID) para hacer el seguimiento de visibilidad, que aún no puede acreditarse por la MRC. Trên các nền tảng không có IMA SDK và API DAI được sử dụng, nhà xuất bản có thể triển khai Định nghĩa giao diện đo lường mở (OMID) để theo dõi khả năng xem, vốn chưa được MRC công nhận. |
Nota: Para poder acceder a una métrica calculada a través de una API, todas las métricas que formen parte de ella también deben estar disponibles en la API. Lưu ý: Để truy cập vào chỉ số được tính toán thông qua API, tất cả chỉ số thành phần cũng phải khả dụng theo API. |
La API Content para Shopping le permite gestionar mediante programación los elementos de datos estructurados que suba a Google para utilizarlos en las propiedades de Google, como los anuncios de Shopping y Búsqueda web. Content API for Shopping cho phép bạn quản lý tự động các mục dữ liệu có cấu trúc mà bạn tải lên Google để sử dụng trong các sản phẩm của Google, chẳng hạn như Quảng cáo mua sắm và Tìm kiếm trên web. |
Puede haber claves de API como de HMAC para una misma fuente o stream de contenido. Khóa API và HMAC có thể tồn tại song song cho một nguồn nội dung hoặc luồng trực tuyến. |
Si aún no usas la API de Google Ads, para poder acceder a ella deberás crear la estructura de tu cuenta de Google Ads, incluida una cuenta de administrador y cuentas gestionadas. Nếu bạn chưa từng sử dụng API Google Ads: Trước khi có thể truy cập API Google Ads, bạn cần tạo cấu trúc tài khoản Google Ads, bao gồm tài khoản người quản lý và tài khoản được quản lý. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ API trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.