apestosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apestosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apestosa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apestosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hôi thối, đáng ghét, thối, kinh tởm, tồi tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apestosa
hôi thối(foetid) |
đáng ghét(abominable) |
thối(smelly) |
kinh tởm(noisome) |
tồi tệ(putrid) |
Xem thêm ví dụ
Te habría guardado un poco de tofu apestoso. Cha để phần con ít đậu hũ thối đấy. |
¿Esa inútil, apestosa marcha hacia la muerte que llamas vida? Về với sự tồn tại vô nghĩa, buồn chán đến chết... mà cậu gọi là " cuộc đời " ấy? |
Nazis apestosos. Bọn Đức quốc xã bốc mùi. |
¡ Un gran apestoso pedazo de nada! Một cái vực lớn trống rỗng và hôi thối... |
Acabo de cocinar al apestoso. Tôi vừa rán cháy Chồn hôi rồi. |
Usted será exonerado y devuelto a su apestoso departamentito para resolver crímenes con el Sr. y la Sra. Psicópatas. Anh sẽ được minh oan, rồi trả về căn hộ bốc mùi của anh... để phá án cùng với Mr. và Mrs. điên khùng. |
Me dieron la espalda como a un queso apestoso. Chúng quay lưng lại với tôi như một mẩu pho mát hôi rình. |
¿Volverá a venir a fumarse un apestoso cigarrillo conmigo? “Chị có định ghé chơi hút với tôi thứ thuốc lá nặng mùi đó nữa không?” |
Quizé seamos apestosos. Chúng tao có thể bốc mùi. |
Estos agujeros apestosos... están habitados por 1.500 ángeles de la muerte y condenación. Những cái hang ổ đổi trụy này là nơi cư ngụ của 1.500... thiên thần nguyền rủa và chết chóc. |
No hasta que conocí al Rey de los serios barbudos, bárbaros apestosos. Cho tới khi thiếp gặp được vua hung tợn, rầu xồm xoàm, hôi hám và man rợ. |
Así que lo que hemos deducido es que hay un apestoso humano trabajando con dos fantasmas reales. Vậy điều chúng ta kết luận là... có một con người lén lút hoạt động cùng với 2 hồn ma thật sự. |
Ella era de comer el kimchi más apestoso... Cô ta thường ăn kimchi... |
Traigan al " Pequeño apestoso. " Cho Stinker bé nhỏ ra. |
Tal vez algo apestosa, pero con un mordisco, suplicarás que... Có thể hơi hôi, nhưng chỉ một lần nếm là bạn sẽ cầu xin cho... |
Búscame la medicina más apestosa. Cậu ra ngoài mang một xô nước thối vào đây |
Apestoso. Bốc mùi lắm. |
Y apestosos. Và hôi thối. |
¡ No necesito tu apestosa miel! Tao không cần thứ mật hôi hám của mày. |
Tommy Tammisimo me pareció apestoso. Chú nghĩ Tommy Tammisimo đóng phí thời gian. |
No te dirijas a mí con esa boca tan apestosa. Đừng có hả hơi thối vào tôi. |
No me gusta tu apestosa cara. Thật ngứa mắt với cái bản mặt thối tha của mày. |
Hola, apestoso. Này Chồn hôi. |
Ay, apestosa Ooh, Mùi quá đấy |
Quitamos toneladas y toneladas de pescado muerto, apestoso, podrido de la fábrica local. Chúng tôi dọn sạch hàng tấn xác cá mục nát và hôi thối từ nhà máy chế biến cá tại địa phương. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apestosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apestosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.