apartament trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apartament trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apartament trong Tiếng Rumani.
Từ apartament trong Tiếng Rumani có các nghĩa là căn hộ, Chung cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apartament
căn hộnoun Ross e prea drăguţ ca să spună ceva, dar ăsta e apartamentul lui. Ross quá tử tế để nói điều này, nhưng đây là căn hộ của anh ấy. |
Chung cư
Apartamentele Sungmin nu sunt departe de aici, Chung cư Sungmin rất gần đây. |
Xem thêm ví dụ
Apartamentul nupţial. Phòng trăng mật. |
Odată ajuns acolo, prima mea grijă a fost găsirea unui apartament pentru a-mi putea aduce nevasta și fiica, Melanie, ca să fim împreună în Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Cât îmi va lua să cumpăr un apartament sau o mașină, să mă căsătoresc sau să- mi trimit copilul la școală? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Era seară şi el şi colegul lui se pregăteau să revină la apartamentul lor. Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ. |
El tocmai a aflat că, astăzi, trebuie să-şi mute soţia şi bebeluşul din apartamentul în care locuiau în altul aflat în apropiere. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Cei mai apropiaţi prieteni ai mei şi cu mine stăteam în apartamentul meu după ce privisem un film, vorbind, din când în când în şoaptă şi, apoi, râzând foarte tare. Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn. |
Apoi, i-am dat cheia apartamentului meu şi am schimbat yala. Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa. |
Un cuplu tânăr cu două fetiţe ne-a găzduit în propria casă până ne-am găsit un apartament. Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng. |
Ce căutaţi în apartamentul meu? Ông làm gì trong nhà tôi, tôi phải nói gì. |
Doamna Dreyfus a fost informată de arestarea soțului ei în aceeași zi, printr-o percheziție a apartamentului tânărului cuplu. Vợ Dreyfus được thông báo về vụ bắt giữ trong ngày hôm đó, bởi một cuộc khám xét căn hộ của họ. |
A doua zi, Mary a amenajat un spațiu în pivnița neterminată a apartamentului lor, astfel încât Robert să aibă un loc în care să studieze fără să fie deranjat. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
Nu e la apartament. Không có trong nhà kho. |
Avem un apartament sigur Ta nên đến chỗ nào an toàn hơn |
Pentru ca cineva e în apartamentul sau. Vì có người đang trong căn hộ của anh ta |
Toate apartamente si hotelurile închiriate în ultimele două zile. Tất cả các căn hộ và khách sạn được thuê trong hai ngày qua. |
El i-a spus că este închis într-un apartament din Park Avenue şi că are osteogeneza imperfectă. Thằng bé có bảo với cô bé rằng nó bị hạn chế hoạt động, trong một căn hộ áp mái ở Đại lộ Park. |
În sala de toate cele trei dintre ei au luat pălăriile lor din rack haina, trase canes lor din partea titularului trestie de zahăr, plecat în tăcere, şi a părăsit apartamentul. Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ. |
Când predicau în clădiri de apartamente, colportorii erau deseori alungaţi de paznici. Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi. |
Orice-ar fi fost în apartament, a dispărut odată cu blagoslovirea. Dù có bất cứ điều gì xảy ra trong căn hộ nữa, thì linh hồn đó cũng đã biến mất. |
Ce vrei, să rămân în apartamentul ăsta pentru următorii doi ani? Anh muốn em ở lại trong căn hộ này suốt hai năm sao? |
Ştii că eu plătesc pe cineva să-mi pună tablouri în apartament, nu? Anh biết là tôi thuê một người để treo tranh trong căn hộ của tôi mà. |
Hei, am o Sectiunea 8 apartament. Này, tôi có một căn ở Khu 8. |
E un apartament cu vedere înspre parc. Trên tầng mái nhìn ra công viên. |
Apropo, Marshall, ce căutai din nou în apartamentul nostru? Tiện thể, Marshall, Anh quay lại căn hộ của tụi em để làm gì hả? |
Când reveniţi la un apartament unde, iniţial, nu aţi găsit pe nimeni acasă, există indicii că acum ar fi cineva acasă? Lúc đi thăm lại một nhà mà trước đó người ta đi vắng, hãy để ý coi có điều gì cho thấy giờ đây có người ở nhà không? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apartament trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.