aparato respiratorio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aparato respiratorio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparato respiratorio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aparato respiratorio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Hệ hô hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aparato respiratorio

Hệ hô hấp

(Conjunto de órganos encargado de captar oxígeno y eliminar el dióxido de carbono procedente del metabolismo celular)

Xem thêm ví dụ

Aparato respiratorio: Intercambio de gases.
Tụ điện biến đổi: tụ thay đổi được điện dung.
El hecho de que las vías respiratorias y el aparato digestivo estuvieran “obstruidos” con lo que parecía ser lodo lleva a los científicos a la conclusión de que “debió de morir ahogado”.
Các nhà khoa học cho rằng đường hô hấphệ tiêu hóa của nó bị bùn làm nghẽn. Họ kết luận là con vật này “hẳn đã bị chết đuối”.
El virus de la gripe, que ataca el aparato respiratorio, se transmite principalmente mediante las gotitas de fluidos corporales que una persona infectada expulsa al estornudar, toser o hasta hablar.
Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện.
Los aparatos que regulan la presión en las vías respiratorias pueden aliviar la apnea del sueño
Máy tạo áp suất không khí có thể giúp giảm hội chứng ngưng thở lúc ngủ
El tratamiento no quirúrgico más efectivo para la apnea obstructiva es un aparato que suministra una presión positiva continua en las vías respiratorias.
Để chữa chứng ngưng thở lúc ngủ do đường hô hấp bị nghẽn, phương pháp hiệu quả nhất mà không cần phẫu thuật là dùng máy tạo áp suất dương tính liên tục trong đường hô hấp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparato respiratorio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.