antipodique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antipodique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antipodique trong Tiếng pháp.
Từ antipodique trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoàn toàn đối lập, hoàn toàn tương phản, đối cực, đối xứng qua tâm, xuyên tâm đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antipodique
hoàn toàn đối lập(antipodal) |
hoàn toàn tương phản(antipodal) |
đối cực(antipodal) |
đối xứng qua tâm(antipodal) |
xuyên tâm đối(antipodal) |
Xem thêm ví dụ
Nos personnalités étaient aux antipodes l’une de l’autre. Chỉ vì cá tính của chúng tôi khác hẳn nhau. |
Ce que le clergé et les Églises ont fait au fil des siècles, et ce qu’ils continuent de faire de nos jours, est aux antipodes de ce que le Dieu de la Bible exige et de ce que le Fondateur du christianisme, Jésus Christ, a enseigné et fait. Những gì mà hàng giáo phẩm và các giáo hội đã làm trong các thế kỷ qua, và vẫn tiếp tục làm ngày nay, thật là trái ngược lại những điều mà Đức Chúa Trời của Kinh-thánh đòi hỏi và phản lại những gì mà vị Giáo chủ đạo đấng Christ là Giê-su Christ đã dạy và làm. |
Nous avons été très réactifs, aux antipodes d'être proactifs par rapport à ce qui s'était passé. Chúng ta đã cố giải quyết vấn đề chứ không phải tìm cách làm cho vấn đề không xảy ra. |
JÉHOVAH et Satan sont aux antipodes l’un de l’autre. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA và Sa-tan hoàn toàn trái ngược nhau. |
Notons que le cylindre fait état de la politique de Cyrus — aux antipodes de celle des autres conquérants de l’Antiquité — consistant à renvoyer dans leur pays les captifs détenus par la puissance conquise. Điểm có ý nghĩa đặc biệt là trụ đá này nói đến chính sách của Si-ru—khác hẳn những người chiến thắng khác vào thời xưa—đó là thả những người đã bị cường quốc trước bắt làm phu tù để họ trở về xứ sở. |
Les confessions qui la composent ont montré qu’elles faisaient partie intégrante de Babylone la Grande, l’empire mondial des fausses religions, qui se situe aux antipodes de la lumière de la vérité (Matthieu 24:3-14; Révélation 17:3-6). Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã tỏ ra là một phần thuộc trong Ba-by-lôn lớn, đế quốc tôn giáo giả trên thế giới, vô cùng xa cách ánh sáng của lẽ thật (Ma-thi-ơ 24:3-14; Khải-huyền 17:3-6). |
Or, ces comportements sont aux antipodes de l’enseignement des livres canoniques. — Marc 14:22 ; 1 Corinthiens 7:3-5 ; Galates 3:28 ; Hébreux 7:26. Những ý niệm như thế rất mâu thuẫn với những điều tìm thấy trong các sách chính điển.—Mác 14:22; 1 Cô-rinh-tô 7:3-5; Ga-la-ti 3:28; Hê-bơ-rơ 7:26. |
Ses adorateurs forment une organisation mondiale, si bien que, lorsqu’il fait nuit dans certains pays, ceux qui vivent aux antipodes lui rendent activement témoignage. Cho nên khi trời tối ở một số nước, thì những tôi tớ Đức Chúa Trời ở bên kia địa cầu lại đang bận rộn làm chứng. |
Or leurs conceptions sont fort divergentes et se trouvent naturellement aux antipodes de la croyance qui veut que tout se termine avec la mort. Và dĩ nhiên sự tin tưởng của họ mâu thuẫn với ý tưởng của những người cho rằng chết là hết. |
La restauration de Jérusalem, en 537, implique pour elle une nouvelle condition, aux antipodes de l’état de ruines dans laquelle elle se trouvait. Được khôi phục vào năm 537 TCN, Giê-ru-sa-lem ở trong một tình trạng mới, trái ngược hẳn với tình trạng hoang tàn trước đó. |
16 L’issue sera aux antipodes de ce que les chefs religieux de Juda espèrent. 16 Kết cục cuối cùng của sự việc sẽ hoàn toàn trái ngược với những gì các nhà lãnh đạo tôn giáo của Giu-đa đang hy vọng. |
Des ecclésiastiques tondent leurs ouailles en leur soutirant un argent durement gagné, attitude aux antipodes du commandement biblique suivant : “ Vous avez reçu gratuitement, donnez gratuitement. ” — Matthieu 10:8 ; 1 Pierre 5:2, 3. Một số tu sĩ bóc lột bầy chiên, khéo bòn rút tiền mà người ta phải làm việc khó nhọc mới có—trái hẳn với lời chỉ dạy trong Kinh-thánh: “Các ngươi đã được lãnh không thì hãy cho không” (Ma-thi-ơ 10:8; I Phi-e-rơ 5:2, 3). |
Par ailleurs, cette disposition était l’antipode du système actuel qui consiste à mettre les meurtriers en prison, où ils sont à la charge des contribuables et où, fréquemment, ils s’endurcissent au contact d’autres malfaiteurs. Hơn nữa, sự sắp đặt về thành ẩn náu trái hẳn với những sắp đặt thời nay là bỏ những kẻ giết người vào tù, nơi mà họ được công chúng tài trợ và thường trở thành những tội phạm nguy hiểm hơn nữa vì họ chung đụng với các tội phạm khác. |
Aux antipodes des chrétiens véritables, ils hésitent à aider les indigents dans la détresse, quand ils ne s’abstiennent pas complètement de le faire. Trái với tín đồ thật của Đấng Christ, họ miễn cưỡng giúp đỡ người nản lòng, hoặc chẳng giúp đỡ gì cả. |
Cette religion d’État était aux antipodes du culte pratiqué par les premiers disciples de Jésus, à qui il avait dit: “Vous ne faites pas partie du monde.” — Jean 15:19. Quốc giáo này khác biệt rất nhiều so với đạo của những môn đồ theo Giê-su thời ban đầu, là những người mà Giê-su nói: “Các ngươi không thuộc về thế-gian” (Giăng 15:19). |
Aux antipodes des œuvres d’art raffinées, il a rassemblé plus de 100 étonnantes tablettes d’argile babyloniennes et sumériennes qui portent des textes cunéiformes. Hoàn toàn tương phản với các tác phẩm mỹ thuật là bộ sưu tập đầy sức thu hút, gồm hơn một trăm bảng đất sét viết bằng thứ chữ cổ hình nêm của xứ Ba-by-lôn và Xu-me. |
” (Hébreux 13:4). Ce conseil est aux antipodes du but recherché par la pornographie et du message qu’elle véhicule. (Hê-bơ-rơ 13:4) Lời khuyên này hoàn toàn tương phản với mục đích và ý nghĩa của tài liệu khiêu dâm. |
En particulier, elle ne répond pas à la simple question : qu'est-ce qui empêche les habitants des antipodes de tomber de la Terre ? Có điều nổi bật là nó không trả lời được câu hỏi đơn giản sau: cái gì giữ những người ở phía bên kia của Trái Đất không bị rơi? |
Aux antipodes, la Bible fournit des réponses satisfaisantes à des questions cruciales telles que : D’où venons- nous ? Trái lại, Kinh Thánh đưa ra lời giải đáp thỏa đáng cho những câu hỏi quan trọng nhất: Loài người bắt nguồn từ đâu? |
12 Aux antipodes de l’existence éternelle de Dieu, la vie humaine actuelle est courte. 12 So với sự vĩnh hằng của Đức Chúa Trời, đời người quả ngắn ngủi. |
L’idée d’une terre ronde heurtait l’esprit de certains, car il leur aurait fallu en accepter le corollaire : l’existence des antipodes*. Ai chấp nhận lý thuyết về trái đất tròn thì cũng phải chấp nhận khái niệm hợp lý về điểm đối chân, và một số người đã không muốn chấp nhận. |
Nous étions vraiment aux antipodes de la vie à la française ! Đó là một sự thay đổi lớn so với đời sống ở Pháp. |
Sous quel rapport important Jéhovah et Satan sont- ils aux antipodes l’un de l’autre ? Đức Giê-hô-va và Sa-tan hoàn toàn trái ngược nhau về phương diện quan trọng nào? |
5 La prophétie dépeint maintenant le sombre avenir qui s’offre aux nations impies, aux antipodes de l’espérance radieuse des serviteurs de Dieu qui est décrite ensuite (Isaïe 35:1-10). 5 Bây giờ lời tiên tri miêu tả tương lai đen tối của các nước không tin kính—hoàn toàn trái ngược với hy vọng sáng ngời của dân Đức Chúa Trời được diễn tả sau đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antipodique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.