antioxidantes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antioxidantes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antioxidantes trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ antioxidantes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chất chống ôxy hóa, Chất chống ôxy hóa, chống ôxy hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antioxidantes

chất chống ôxy hóa

(antioxidants)

Chất chống ôxy hóa

chống ôxy hóa

Xem thêm ví dụ

15 Aunque los metales tienden a corroerse, esto se puede controlar recubriéndolos con pintura antioxidante y tratando de inmediato cualquier zona afectada.
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn.
Otros enzimas que tienen propiedades antioxidantes (aunque esta no es su función primordial) incluyen la paraoxonasa, la glutatión S-transferasa, y la aldehído deshidrogenasa.
Một số enzyme có mang tính chống ôxi hóa (mặc dù đó không phải là tính chất chính của chúng) bao gồm paraoxonase, các loại glutathione-S transferase và các loại aldehyde dehydrogenase.
Hay estudios que demuestran que los antioxidantes disminuyen estas aminas heterocíclicas.
Các nghiên cứu chỉ ra rằng các chất chống oxi hóa có khả năng giảm các heterocyclic amin đó.
Entre los genes que activa están los antioxidantes; genes que llamo dadores-de-zanahoria, cuyos productos proteicos ayudan a otras proteínas a funcionar bien, a doblarse correctamente y funcionar correctamente.
Và những gen mà nó kích hoạt bao gồm cả gen chống các độc tố gan mà tôi gọi là những gen cho cà rốt, mà những protein của chúng giúp cho các protein khác hoạt động tốt để cuộn lại chính xác và hoạt động chính xác.
Los once dobles enlaces conjugados del licopeno le dan su color rojo intenso y su actividad antioxidante.
Mười một liên kết đôi tiếp hợp của lycopen tạo ra màu đỏ đậm và hoạt tính chống ôxi hóa cho nó.
Antioxidantes enzimáticos menos estudiados (pero probablemente muy importantes) son la peroxirredoxina y la sulfirredoxina.
Các chất chống ôxi hóa mang tính enzyme được nghiên cứu ít hơn (nhưng cũng quan trông không kém) là các loại peroxiredoxin và sulfiredoxin.
¿Por qué genes antioxidantes?
Tại sao lại là gen chống oxy hóa?
Entre los genes que activa están los antioxidantes; genes que llamo dadores- de- zanahoria, cuyos productos proteicos ayudan a otras proteínas a funcionar bien, a doblarse correctamente y funcionar correctamente.
Và những gen mà nó kích hoạt bao gồm cả gen chống các độc tố gan mà tôi gọi là những gen cho cà rốt, mà những protein của chúng giúp cho các protein khác hoạt động tốt để cuộn lại chính xác và hoạt động chính xác.
También se ha descubierto que es rico en licopeno, potente antioxidante que al parecer reduce el riesgo de padecer ciertas afecciones, como el cáncer y las enfermedades del corazón.
Các nhà nghiên cứu khám phá rằng cà chua là nguồn cung cấp dồi dào sắc tố lycopene, một chất chống oxy hóa hữu hiệu. Chất này được cho là làm giảm nguy cơ của một số bệnh, chẳng hạn như bệnh ung thư và tim mạch.
Por ejemplo: he oído que el vino tinto es muy bueno para la salud; antioxidantes y minerales... corazón sano.
Ví dụ: tôi nghe rằng rượu vang đỏ tốt cho sức khỏe của tôi - có chất chống oxy hóa và có khoáng chất - giúp tim khỏe mạnh.
Ambos tipos de pigmentos son potentes antioxidantes y poseerían propiedades antimutagénicas en estudios de laboratorio.
Cả hai loại ancaloit này đều là các chất chống ôxi hóa tiềm năng và người ta cũng phát hiện ra các tính chất chống đột biến gen trong các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.
El 90 % de la calidad de la manzana, todos los antioxidantes, se han perdido para cuando la comemos.
Chín mươi phần trăm chất lượng của quả táo đó, tất cả các chất chống oxi hóa, đã mất hết khi đến tay chúng ta.
Los antioxidantes celulares mejor estudiados son las enzimas superóxido dismutasa (SOD), catalasa y glutatión peroxidasa.
Các nghiên chất chống ôxi hóa được nghiên cứu kỹ nhất là superoxide dismutase (SOD), catalase và glutathione peroxidase.
Cuando en el aíre húmedo se mezclan la radiación y la humedad junto con unos compuestos orgánicos, que llamo "vitamina C exógena", abundante vitamina C gaseosa, las plantas liberan antioxidantes que reaccionan con los agentes contaminantes.
Khi khí ẩm, độ ẩm cao và bức xạ nhiệt kết hợp lại với những thành phần hữu cơ này, thứ mà tôi gọi là vitamin C ngoại sinh, lượng vitamin C dồi dào ở dạng khí, thì các cây cỏ sẽ tạo ra chất chống oxi hóa để sau đó phản ứng với các chất ô nhiễm.
Con esto llevamos genes antioxidantes de las plantas de resurrección.
Chúng tôi dùng chất hoạt hóa điều khiển gen chống oxy hóa từ cây bất tử.
Los tomates, pomelos y sandías son ricos en licopeno, antioxidante que resguarda el ADN y al parecer reduce el riesgo de cáncer de próstata.
Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antioxidantes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.