anticipat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anticipat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticipat trong Tiếng Rumani.

Từ anticipat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trước, chuẩn bị trước, sẵn sàng trước, sớm hơn, đằng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anticipat

trước

(beforehand)

chuẩn bị trước

(beforehand)

sẵn sàng trước

(beforehand)

sớm hơn

(beforehand)

đằng trước

Xem thêm ví dụ

Încotro priviți pentru a anticipa următoarea modificare în modelul dvs. de afaceri sau în viaţa ta?
Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn?
Ni se frânge inima când circumstanţele sunt foarte diferite faţă de ceea ce noi am anticipat.
Cuộc sống cũng có đau khổ, khi hoàn cảnh rất khác với điều chúng ta đã dự đoán.
Acum, asta a fost un aspect anticipat in funtionarea statiunii si eram complet pregatiti pentru a o infrunta.
Đó là vấn đề có thể dự đoán trước của khu nghỉ... và ta có thể giải quyết.
Ei anticipează întotdeauna consecințele.
Điều họ tập trung vào là những kết quả liệu trước.
Dacă ai privilegiul de a conduce un studiu biblic la domiciliu, ar fi bine să anticipezi situaţiile care îţi vor pretinde să foloseşti arta de a convinge.
Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục.
Aceste rugăciuni m-au ajutat să accept schimbările care au avut loc în planurile noastre şi insuccesul, cu mai multă credinţă, cunoscând faptul că Tatăl Ceresc răspunde întotdeauna rugăciunilor pline de credinţă – chiar şi atunci când primim răspunsurile în moduri pe care nu le anticipăm.
Những lời cầu nguyện này đã giúp tôi chấp nhận những kế hoạch thay đổi và những thất bại với nhiều đức tin hơn, vì biết rằng Cha Thiên Thượng luôn luôn đáp ứng lời cầu nguyện với đức tin—cho dù câu trả lời đến trong cách mà chúng tôi không đoán trước được.
Bank deja l-a cumpărat pe următorul în anticiparea câştigării premiului.
Bank đã mua sẵn một bộ nữa để dùng khi thắng giải.
A pregătit programe anticipând că asta se va întâmpla.
Ông đã chuẩn bị các chương trình dự đoán điều sẽ xảy ra.
Tot mai mult inventatorii a diferite lucruri nu vor putea anticipa aşa ceva.
Càng ngày, những nhà sáng chế càng không có khả năng nói trước được điều đó.
Toată slujirea Lui a fost o anticipare a ispăşirii şi a învierii.
Toàn thể giáo vụ của Ngài được nhắm vào Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh.
1 anticipează
1 Lường trước
De exemplu, în această activitate, copiii vor deveni interesaţi dacă anticipează lucrurile ce vor fi scoase din geantă.
Ví dụ, trong sinh hoạt này, các em sẽ thích thú nếu chúng biết trước thứ gì sẽ được lấy ra khỏi cái bao.
Totuşi, aceasta este doar o gustare anticipată a fericirii, care va domni în curînd pe plan mondial.
Tuy nhiên, đó chỉ là nếm thử niềm hạnh phúc mà chẳng bao lâu nữa sẽ tràn đầy trên khắp đất.
Pavel adaugă: „Dacă deci Dumnezeu‚ deşi voind să-şi arate mînia şi să-şi facă cunoscută puterea‚ a tolerat cu multă îndelungă răbdare nişte vase ale mîniei‚ potrivite pentru distrugere‚ pentru ca să-şi arate bogăţiile gloriei sale faţă de nişte vase ale îndurării‚ pe care le-a pregătit anticipat pentru glorie‚ adică noi‚ pe care ne-a chemat nu numai dintre iudei ci şi dintre naţiuni — şi ce-i cu asta?“ — Rom.
Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư?
Ce a anticipat Iehova cu privire la poporul său, şi ce trebuia să facă viitorii regi?
Đức Giê-hô-va đã biết trước điều gì về dân Y-sơ-ra-ên, và vị vua loài người phải làm gì?
Vor fi conştienţi de fragilitatea noastră şi se vor da la o parte, dacă ne apropiem prea mult. şi vor ţine cont de imprevizibilitatea noastră şi ne vor anticipa acţiunile.
Chúng ý thức về sự mong manh của chúng ta và sẽ di chuyển sang một bên nếu ta đến quá gần, và sẽ giải thích việc không thể tiên đoán hành động của chúng ta.
Ea a fost pe cale să plâng de paie pe podea atunci când el a anticipat.
Cô về khiếu nại của rơm trên sàn khi ông dự đoán của mình.
Urmează sfatul înţelept din 2 Petru 3:17, 18: „Voi deci, iubiţilor, avînd această cunoştinţă anticipată, păziţi-vă ca să nu vă lăsaţi antrenaţi împreună cu ei de eroarea celor care sfidează legea şi să nu cădeţi de la propria voastră statornicie.
Hãy khắc ghi vào lòng lời khuyên ở II Phi-e-rơ 3:17, 18: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn-thận, e anh em cũng bị sự mê-hoặc của những người ác ấy dẫn-dụ, mất sự vững-vàng của mình chăng.
Supraveghetorul serviciului va încerca să anticipeze situaţiile neobişnuite şi va oferi îndrumări adecvate astfel încât să se evite, pe cât posibil, momentele stânjenitoare.
Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng.
Arătaţi cum contribuie pregătirea anticipată la obţinerea unor rezultate mai bune.
Cho thấy việc sửa soạn trước giúp có kết quả tốt hơn thế nào.
Am anticipat totul şi am luat totul în calcul.
Mọi thứ đều được tính toán, mọi khả năng đều được dự đoán trước.
și cum încurajăm inovația în mediul nostru de lucru, dar gândindu-ne la joacă și voie bună ne ajută să anticipăm ce va urma.
Tôi thấy điều này gợi ý cho chúng ta cách dạy trẻ em ở trường, và cách khuyến khích sự đổi mới ở môi trường làm việc, và những suy nghĩ vui tươi như thế cũng giúp chúng ta dự đoán được điều gì sẽ diễn ra tiếp theo.
Am evoluat pentru a anticipa comportamentul celorlalţi devenind psihologi eminenţi, intuitivi.
Chúng ta tiến hóa theo lối dự đoán hành động của những người khác, thông qua cách ứng xử như những nhà tâm lý học bẩm sinh và tài năng.
Nu am anticipat că aproape peste noapte, această scrisoare a devenit virală.
Điều tôi không ngờ tới rằng hầu như chỉ qua một đêm bức thư được đăng đó lan truyền như virus.
Am avut sentimentul unei relaxări temperată de anticipare.
Tôi đã cảm nhận được sự thoải mái được hòa quyện với sự háo hức mong đợi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticipat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.