anoniem trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anoniem trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anoniem trong Tiếng Hà Lan.

Từ anoniem trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không tên, vô danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anoniem

không tên

adjective

Hij ligt daar in een anoniem graf.
Hắn đang nằm ngoài kia trong một ngôi mộ không tên.

vô danh

adjective

Ik vroeg mensen om anoniem een glad geheim te delen
Tôi đề nghị mọi người chia sẻ một bí mật giàu tính nghệ thuật, dưới dạng vô danh

Xem thêm ví dụ

Een anonieme burger... heeft alles op video vastgelegd...
Còn bây giờ, một người muốn giấu tên đã tình cờ ghi hình lại được toàn bộ vụ việc.
Tegenwoordig kan iedereen met een internetaansluiting zich anoniem voordoen als deskundige.
Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh.
Ik zou graag die anonieme collega van jou zien.
Dù chỉ là một lần tôi cũng muốn được nhìn thấy người đồng nghiệp Vô Danh này.
Waarom zouden we, als we er goed over nadenken, naar de anonieme, cynische stemmen van de mensen in het grote en ruime gebouw luisteren, en de smeekbeden negeren van de mensen die ons oprecht liefhebben?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
Gegevens voor lokale conversieacties worden samengevoegd en zijn anoniem.
Google Ads sẽ tổng hợp dữ liệu về lượt chuyển đổi hành động địa phương và xóa mọi thông tin liên quan đến danh tính trong dữ liệu đó.
Het verbazingwekkende aan de jade kool is dat deze anonieme meesterbeeldhouwer de zwakke punten van de jade — de twee kleuren, de barsten en de rimpels — gebruikte om de kool levensechter te maken.
Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn.
Mijn man in Leavenworth zei dat ze een anoniem telefoontje kregen... van een vrouw die dezelfde vragen stelde.
Bạn tôi ở Leavenworth bảo rằng có một người gọi điện cũng hỏi mấy câu hỏi như tôi.
En niet een anoniem bestaan in een rustige buitenwijk.
Và chúng ta đã chọn như thế từ lâu rồi.
De rol van de anonieme administrator was ideeën verzamelen, mensen erover helpen stemmen, en ze vertellen wat ze aan het doen waren.
Thực tế, công việc của người điều hành dấu mặt là thu thập những ý tưởng, giúp mọi người bỏ phiếu và nói với mọi người những gì họ dự làm.
Ik vroeg mensen om anoniem een glad geheim te delen dat ze nooit iemand hadden verteld.
Tôi đề nghị mọi người chia sẻ một bí mật giàu tính nghệ thuật, dưới dạng vô danh những bí mật mà họ chưa kể cho ai bao giờ.
Alle uit anonieme bron.
Toàn bộ chúng đều từ nguồn ẩn danh.
Hij belt anoniem en geeft ons nog twee slachtoffers.
Hắn gọi ẩn danh và giao cho chúng ta thêm 2 nạn nhân.
Wanneer een klant van Analytics anonimisering van IP-adressen aanvraagt, maakt Analytics de adressen anoniem zodra dit technisch gezien mogelijk is, in een zo vroeg mogelijk stadium in het collectienetwerk.
Khi một khách hàng của Analytics yêu cầu ẩn danh địa chỉ IP, Analytics sẽ ẩn danh địa chỉ ngay khi điều kiện kỹ thuật cho phép ở giai đoạn sớm nhất có thể của mạng thu thập.
Zo creëer je een brug tussen de media en de anonieme vrouwen.
Vậy đã tạo nên một cầu nối giữa giới truyền thông và những người phụ nữ vô danh.
Uiteindelijk blijkt dat slechts ongeveer 18% van alle bewerkingen op de website door anonieme gebruikers wordt gedaan.
Nhưng hoá ra chỉ có khoảng 18% các chỉnh sửa là được thực hiện bởi các người sử dụng nặc danh.
Degenen die een cadeau geven, willen misschien anoniem blijven om te vermijden dat er ongepaste aandacht op hen gericht wordt.
Những người tặng quà có lẽ muốn giấu tên nhằm tránh thu hút sự chú ý không cần thiết đến mình.
Over de hele wereld hebben ze anonieme verborgen rekeningen.
Tất cả đều là tài khoản vô danh, không phân loại, rải rác khắp thế giới.
Een anonieme donateur.
Nhà tài trợ bí ẩn.
Als u de accountnaam 'Anonieme adverteerder' ziet, heeft de Google Ads-adverteerder geen netwerk- of bedrijfsnaam opgegeven.
Nếu bạn thấy tên tài khoản "Nhà quảng cáo ẩn danh", điều đó có nghĩa là nhà quảng cáo Google chưa chỉ định tên mạng hoặc tên công ty.
Anoniem iets aan een ander geven, is volgens president Faust een weerspiegeling van de liefde van de Heiland.
Chủ Tịch Faust nói rằng sự ban phát ẩn danh phản ảnh tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi.
Om over Tinder maar niet te praten, behalve misschien dat als je dacht dat er een grens was aan hoeveel anonieme seks je op deze planeet kon hebben, je er flink naast zat.
Và tôi cũng không thể nói với bạn về Tinder, trừ một thực tế là nếu bạn nghĩ có một giới hạn cho số lượng quan hệ tình dục nặc danh chúng ta có thể có trên hành tinh này, bạn đã bị nhầm một cách đáng buồn.
We combineren anonieme gegevens van uw telefoon en andere telefoons, dus niemand weet welk apparaat van u is.
Chúng tôi kết hợp dữ liệu ẩn danh từ điện thoại của bạn và các điện thoại khác, do đó không ai có thể tìm ra thiết bị của bạn.
Afbeelding 3: Prijzen ingesteld voor de merkgerelateerde, anonieme of semi-transparante opties in prijsregels voor open veilingen
Hình 3: Quy tắc đặt giá đã chọn cho các tùy chọn được gắn thương hiệu, ẩn danh hoặc nửa công khai trong quy tắc đặt giá trong phiên Đấu giá mở
Sommige uitgevers kiezen ervoor anoniem plaatsingen aan te bieden en maken hun sitenamen niet bekend aan adverteerders.
Một số nhà xuất bản chọn cung cấp các vị trí ẩn danh và không tiết lộ tên trang web của họ cho các nhà quảng cáo.
Ik besliste een groots kostuum in elkaar te steken dat me volledige bedekte. Ik zou anoniem over de vloer van San Diego Comic-Con wandelen.
Tôi quyết định sẽ mặc một bộ trang phục được chọn kĩ lưỡng mà che kín toàn bộ người tôi. và tôi sẽ đi dạo quanh lễ hội Comic-Con San Diego một cách "ẩn danh".

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anoniem trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.