anestezist trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anestezist trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anestezist trong Tiếng Rumani.

Từ anestezist trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người gây mê, người gây tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anestezist

người gây mê

(anaesthetist)

người gây tê

Xem thêm ví dụ

Şi totuşi, timp de peste 10 ani, începând cu 1996, acest anestezist de renume a inventat rezultatele unor studii efectuate de el, care au fost publicate ulterior în reviste medicale prestigioase.
Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín.
Timp de doi ani am vizitat o echipă alcătuită din doi chirurgi şi câţiva anestezişti.
Trong hai năm qua chúng tôi viếng thăm một nhóm gồm hai phẫu thuật gia và các bác sĩ gây mê.
Probabil ca nici nu stie cum se scrie " anestezist ".
Cô ấy có lẽ còn không thể đánh vần chữ " bác sĩ gây mê ".
Am un anestezist, un hepatologist, personal chirurgical şi sediul cu echipamentul necesar.
Tôi có bác sĩ gây mê, bác sĩ chuyên khoa gan, kíp mổ, và phòng mổ với những phương tiện cần thiết.
O fi fost o preciroză”, a declarat fostul medic anestezist șef de la Spitalul Elias, prof. dr.
"Thật khó dễ dàng để nói rằng điều gì đã xảy ra với tiến sĩ Noether", một thầy thuốc viết.
Asistentele, anestezistul, chirurgul, toată echipa aşteaptă.
Y tá, bác sĩ gây mê, nhà phẫu thuật, tất cả phụ tá đang đợi bên ngòai.
Unde e anestezistul?
Bác sĩ gây mê đâu?
Sunt medic pediatru și anestezist, deci adorm copii ca să- mi câștig existența.
Tôi là một bác sĩ nhi và cũng là một bác sĩ gây mê, nên tôi kiếm sống bằng việc làm cho những đứa trẻ ngủ.
Are anestezistul experienţă în domeniul chirurgiei fără transfuzii?
Bác sĩ gây mê có kinh nghiệm với phẫu thuật không dùng máu không?
Anesteziştii, chirurgii sunt prin jur, în aşteptare.
Bác sĩ gây mê, nhà phẫu thuật vẫn đang đợi xung quanh.
Avem o echipă întreagă: anestezist, asistente, și încă un doctor.
Vâng, chúng tôi có nguyên một binh đoàn bác sĩ phòng mổ, y tá gây mê, và một anh bác sĩ đứng đối diện với tôi.
Pot să vă spun, în calitate de medic anestezist la Boston Children's Hospital, că acesta ar fi o schimbare de paradigmă.
Tôi đang nói với tư cách là một bác sĩ chăm sóc đăc biệt tại Viện nhi Boston, Rằng đây sẽ là bước đột phá đối với tôi.
Trebuie să se predea în totalitate. Aşa cum cineva se predă în faţa anestezistului.
Nó hoàn toàn để cho điều đó xảy ra. như một người nộp mình trước một bác sĩ gây mê.
Louise e conştientă de complicaţiile care pot apărea în timpul operaţiilor. De aceea, vorbeşte dinainte cu chirurgii, cu anesteziştii, precum şi cu cei din conducerea spitalului, explicându-le decizia ei de a accepta doar tratamente fără sânge.
Vì biết khó khăn có thể nảy sinh khi phẫu thuật nên Louise nói chuyện trước với bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ gây mê và những người có trách nhiệm trong bệnh viện. Cháu giải thích về quyết định liên quan đến những liệu pháp không dùng máu.
Anestezistul a avut două greşeli?
Người gây mê của tôi đã từng phạm 2 lỗi rồi sao?
Este anestezist la spitalul Mercy.
Trước đến nay làm bác sỹ gây mê trong bệnh viện từ thiện
Chiar şi în timpul operaţiei, chirurgii şi anesteziştii pricepuţi şi conştiincioşi pot ajuta pacienţii folosindu-se de metode avansate de reducere la minimum a pierderilor de sînge.
Ngay cả trong lúc mổ, bác sĩ phẫu thuật và bác sĩ gây mê điêu luyện, tận tâm có thể giúp bằng cách dùng các phương pháp bảo tồn máu tân tiến.
În prezent, zeci de mii de chirurgi şi anestezişti, precum şi alte cadre medicale colaborează cu pacienţii Martori, respectându-le punctul de vedere privitor la tratamentele fără sânge.
Ngày nay, hàng chục ngàn chuyên viên y khoa—gồm bác sĩ, bác sĩ phẫu thuật và bác sĩ gây mê—đang hợp tác với bệnh nhân là Nhân Chứng, tôn trọng lựa chọn của chúng ta về việc điều trị không dùng máu.
Potrivit periodicului elveţian Vox Sanguinis (martie 1987), „65% [dintre anestezişti] pretindeau ca pacienţii să aibă o hemoglobină preoperatorie de 10 g/dl pentru o operaţie electivă“.
Tạp chí Thụy Sĩ Vox Sanguinis (tháng 3-1987) báo cáo rằng “65% [bác sĩ gây mê] đòi hỏi bệnh nhân phải có 10 g/dl huyết cầu tố trước khi giải phẫu không cấp thiết”.
Dacă este implicată o intervenţie chirurgicală, solicitaţi din timp o întrevedere cu medicul anestezist.
Nếu cần phải giải phẫu, hãy yêu cầu được tiếp xúc sớm với bác sĩ gây mê.
Adu anestezistul acum!
Gọi bác sĩ gây mê đến đây ngay.
Anestezistul le-a spus părintilor ce ai făcut.
Bác sĩ gây mê đã nói với bố mẹ cậu ấy về việc mà anh đã làm.
Înghesuiţi în acel spaţiu mic, chirurgul, anestezistul şi doi asistenţi făceau tot ce puteau ca să-i salveze.
Ở đó một bác sĩ phẫu thuật, một chuyên viên gây mê và hai y tá làm việc trong một không gian chật hẹp, họ cố hết sức mình để cứu người.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anestezist trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.