anderzijds trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anderzijds trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anderzijds trong Tiếng Hà Lan.
Từ anderzijds trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, lại nữa, nhưng mà, mặt khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anderzijds
tuy nhiên
|
nhưng
|
lại nữa(on the other hand) |
nhưng mà
|
mặt khác(on the other hand) |
Xem thêm ví dụ
16 Wat een tegenstelling bestaat er tussen de gebeden en de hoop van Gods volk enerzijds en die van de aanhangers van „Babylon de Grote” anderzijds! 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
„Er is geen volk, hoe primitief enerzijds of hoe beschaafd anderzijds, dat, wanneer men het laat begaan, niet overeenkomstig de mogelijkheden die het heeft, zijn doden op ceremoniële wijze begraaft. “Không có một giống dân nào, dù sơ khai hay văn minh, lại không chôn cất người chết theo nghi lễ, nếu được để tự nhiên làm vậy và có đủ phương tiện. |
19 De verhouding die er tussen David en koning Saul en diens zoon Jonathan bestond, is een treffend voorbeeld van de wijze waarop enerzijds liefde en nederigheid en anderzijds trots en zelfzucht hand in hand gaan. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
Anderzijds kunt u ook kleinere productgroepen hebben die zijn ingedeeld per merk of productcategorie. Ngược lại, bạn cũng có thể có một nhóm sản phẩm nhỏ hơn, được sắp xếp theo thương hiệu hoặc danh mục sản phẩm. |
Ging het bij de verdeling van het gebied waarin het goede nieuws gepredikt moest worden om een scheiding tussen enerzijds joden en proselieten en anderzijds heidenen of niet-joden? Phải chăng khu vực rao giảng tin mừng được chia một bên là người Do Thái và những người cải đạo, còn bên kia là những người dân ngoại? |
Anderzijds kunnen we kiezen voor een sombere dystopie, Anderzijds kunnen we kiezen voor een sombere dystopie, waar de machines alles hebben overgenomen en we allemaal hebben besloten dat het niet meer belangrijk is wat we weten, dat kennis niet waardevol is, want ze zit allemaal in de cloud en waarom zouden we ooit moeite doen om iets nieuws te leren. Mặt khác, chúng ta có khả năng phải sống ở nơi u ám đổ nát nơi mà máy móc nắm toàn quyền và tất cả chúng ta quyết định rằng chuyện chúng ta biết gì không quan trọng nữa, kiến thức không còn giá trị nữa bởi vì mọi thứ nằm sẵn trong đám mây ( công nghệ điện toán đám mây ) tại sao chúng ta phải mệt người cố gắng học thứ gì đó mới chi nữa. |
Anderzijds resulteert ongehoorzaamheid in teleurstelling en misgelopen zegeningen. Trái lại, sự bất tuân mang đến nỗi thất vọng và đưa đến việc các phước lành bị mất. |
□ Welke parallellen zijn er tussen Mozes en Elia enerzijds en het Israël Gods anderzijds? □ Có sự tương tự nào giữa Môi-se, Ê-li và Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời? |
Anderzijds vertelt de bijbel over mannen die meer opbrachten dan louter geloof. Trái lại, Kinh-thánh nói cho chúng ta biết về một số người không chỉ hài lòng trong sự đặt đức tin nơi Đức Chúa Trời. |
Anderzijds beseft u misschien dat de tegen u gerichte kritiek gegrond is. Mặt khác, có lẽ bạn thừa nhận rằng người khác chỉ trích bạn một cách có căn cứ. |
Anderzijds was Joseph 22 jaar en vol zorgen. Mặt khác, Joseph mới 22 tuổi và có nhiều điều phải lo lắng. |
Anderzijds zijn jonge mensen verontwaardigd als er wordt gesuggereerd dat zij niet aan de maatstaven van vroeger voldoen. Mặt khác, những người trẻ bực tức khi bị ám chỉ là họ không có tư cách như thời trước nữa. |
(2 Korinthiërs 4:7) Anderzijds kan het u moeilijk vallen u de een of andere specifieke daad van goedheid te herinneren die Jehovah ten behoeve van u verricht heeft. (2 Cô-rinh-tô 4:7) Mặt khác, bạn có thể thấy khó nhớ được một điều tốt cụ thể nào Đức Giê-hô-va đã làm cho mình. |
Anderzijds zou zeer onthullende badkleding niet passend zijn, noch voor mannen noch voor vrouwen. Dù vậy, quần áo tắm hở hang hoặc khêu gợi thì không thích hợp, dù cho đàn ông hay đàn bà cũng thế. |
3 Hieruit blijkt dat de geest, het verstand, en anderzijds het hart nauw met elkaar in verband staan. 3 Điều này cho thấy lòng và trí có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
Anderzijds zijn degenen met een aardse hoop gezegend, en hun aantal is sterk gestegen. Tuy nhiên, những người có hy vọng sống trên đất được ban phước, và số người này gia tăng rất nhiều. |
8 Anderzijds wordt onze verhouding met Jehovah in gevaar gebracht wanneer wij nalaten meedogende vergevensgezindheid aan de dag te leggen. 8 Mặt khác, nếu chúng ta không tha thứ với lòng thương xót, mối liên lạc của chúng ta với Đức Giê-hô-va có thể bị lâm nguy. |
7 Anderzijds vermaant de Schrift ons heel duidelijk ’onszelf onbevlekt van de wereld te bewaren’ (Jakobus 1:27; 4:4). 7 Một mặt, Kinh-thánh khuyên chúng ta rất rõ ràng là “giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27; 4:4). |
Het feit dat wij de keuze hebben tussen enerzijds God verblijden en anderzijds hem bedroeven, laat zien dat God ons een mate van zeggenschap over ons leven heeft gegeven. — Genesis 6:6; Psalm 78:40; Spreuken 27:11. Việc chúng ta có sự lựa chọn, hoặc làm Đức Chúa Trời vui lòng hoặc, trái lại, làm Ngài buồn, cho thấy rằng Đức Chúa Trời đã cho chúng ta quyền kiểm soát phần nào đời sống mình.—Sáng-thế Ký 6:6; Thi-thiên 78:40; Châm-ngôn 27:11. |
We moesten die bedrijven binnengaan en ons geld terugverdienen door ze in orde te brengen, door managementsystemen te introduceren, door kennis aan te brengen, hoe je een bedrijf runt. Anderzijds weten zij allemaal hoe ze inhoud moeten creëren. Mà chúng tôi phải thực sự đầu tư vào các công ty và thu lại lợi nhuận bằng cách sửa chữa chúng-- bằng cách thiết lập hệ thống quản lý, bằng việc cung cấp tất cả thông tin, cách điều hành công ty mặt khác -- khi họ biết điều hành rồi, biết cách tạo ra nội dung |
Anderzijds worden verwijzingen naar Jezus door Tacitus, Suetonius, Plinius de Jongere en op z’n minst één door Flavius Josephus over het algemeen aanvaard als bewijzen dat Jezus werkelijk heeft bestaan. Mặt khác, Tacitus, Suetonius, Pliny the Younger có nhiều lần nói về Giê-su, và ít nhất một lần Flavius Josephus đề cập đến ngài. Điều họ viết thường được người ta công nhận là bằng chứng về sự hiện hữu của Giê-su trong lịch sử. |
Anderzijds dient het lichaam van ouderlingen in gedachte te houden dat Paulus de gemeente in Korinthe berispte omdat ze ’onredelijke personen verdroeg’ die zich als „superfijne apostelen” opwierpen (2 Korinthiërs 11:5, 19, 20). Mặt khác, hội đồng trưởng lão nên nhớ rằng Phao-lô sửa trị hội thánh tại Cô-rinh-tô vì họ đã ‘dung-chịu những kẻ không biết điều’, những kẻ tự cho mình là “các sứ đồ... tôn-trọng” (II Cô-rinh-tô 11:5, 19, 20). |
4 De Openbaring werpt licht op de eerste profetie van de bijbel, in Genesis 3:15, door te laten zien wat de ontknoping is van de vijandschap tussen Satan enerzijds en Gods met een vrouw te vergelijken organisatie anderzijds, en tussen beider „zaad”. 4 Sách Khải-huyền tỏa ánh sáng lên lời tiên tri đầu tiên của Kinh-thánh, nơi Sáng-thế Ký 3:15, cho thấy cách thức giải quyết sự đối nghịch giữa Sa-tan và người nữ tức tổ chức Đức Chúa Trời, và giữa «dòng-dõi» của hai bên. |
Anderzijds zijn er ook juist positieve relaties. Tuy vậy, vẫn có những sự tốt đẹp nhất định. |
Anderzijds is hij bereid naar hen te luisteren en dan te voorzien in datgene wat nodig is om hen hun toewijzingen te laten behartigen. Mặt khác, Ngài sẵn sàng lắng nghe họ và rồi cung cấp những gì họ cần để giúp họ thực thi công việc được giao phó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anderzijds trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.