andersom trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ andersom trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andersom trong Tiếng Hà Lan.
Từ andersom trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ andersom
ngược lạiadverb Waarschijnlijk heeft hij zijn ouders zitten tergen, en niet andersom. Hẳn là hành hạ bố mẹ ghê lắm, chứ không phải ngược lại đâu. |
Xem thêm ví dụ
Waarschijnlijk heeft hij zijn ouders zitten tergen, en niet andersom. Hẳn là hành hạ bố mẹ ghê lắm, chứ không phải ngược lại đâu. |
Andersom levert hetzelfde resultaat. Điều này cho kết quả tương tự. |
Maar als het nu eens andersom werkt? Nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta bị ngược lại? |
Nou, wat ik zei was dat je de zuidwestmoesson hebt die ophoudt, en dan verandert het en krijg je de noordoostmoesson die andersom gaat. Ý tôi là các bạn có gió mùa Tây Nam thổi một hướng, và rồi nó thay đổi và bạn có gió mùa đông bắc thổi hướng khác. |
Andersom is er geen relatie tussen nu ongelukkig zijn en even later dagdromen. Ngược lại, không có mối quan hệ nào giữa việc không hài lòng trong thực tại với sự lang thang tâm trí vào một thời gian ngắn sau đó. |
Bij de methode voor hagelgeweren is dit dus andersom. Súng đạn súng ngắn liên thanh thì ngược lại. |
De binding van de inhibitor beïnvloedt daarbij de binding van het substraat, en andersom. Quá trình viêm diễn ra ở ống thận có thể ảnh hưởng đến tổ chức liên kết thận và ngược lại. |
Het hout moet bang voor jou zijn, niet andersom. Gỗ phải sợ bàn tay mi, chứ không phải ngược lại! |
En je had het ook andersom kunnen doen. Và bạn có thể đi theo hướng ngược lại. |
Landennamen als Duitsland en Turkije zijn bovendien van een etnoniem afgeleid in plaats van andersom. Tên quốc gia như Đức và Thổ Nhĩ Kỳ cũng có nguồn gốc từ một dân tộc thay vì cách khác xung quanh. |
In plaats van kunstmatig beperken en vaststellen wanneer en hoe lang je aan iets werkt, met zeker een variabele uitkomst, een 10, een 9, een 8, een 7 -- doe het andersom. Thay vì áp chế, cố canh chỉnh thời gian và thời điểm làm việc gì đó, khăng khăng về một đầu ra đầy biến động, điểm A, B,C ,D, F -- hãy làm ngược lại. |
Dus gingen we ons richten op de geur van voeten, op de geur van menselijke voeten, totdat wij op opmerkelijke uitspraak in de literatuur stuitten namelijk dat kaas naar voeten ruikt in plaats van andersom. Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại. |
Vragen kunnen deuren zijn naar goed onderwijs, maar niet andersom. Câu hỏi có thể là cửa sổ dẫn tới sự giảng dạy tuyệt vời, chứ không phải ngược lại. |
Het werkt ook andersom. Hoặc ngược lại. |
Wij willen het onderzoek de financiering laten sturen, niet andersom. Chúng tôi muốn những nghiên cứu để đưa đến việc gây quỹ, mà không phải là việc nào khác. |
Of andersom de toekomstige waarde van 59. 09 over 1 jaar is 65 dollar. Nếu bạn muốn biết giá trị tượng lai của $59. 09 là gì trong 1 năm sau giả sử lãi suất là 10% bạn sẽ được $65. 00. |
Bij jou is het andersom, dus draai ze om. Ngón tay của bạn ngược rồi, tráo chúng lại. |
Het werkt andersom. Phải ngược lại kìa. |
Werkte het andersom? Liệu có vô nghĩa không? |
Misschien denkt hij dat het net andersom gaat. Có lẽ anh ta nghĩ vẫn còn con đường khác. |
Hier is een stroomdraad die feller gloeit als je meer energie gebruikt, en ik denk dat dat een cool idee is, hoewel ik vind dat het andersom zou moeten werken, dat het feller moet worden hoe meer je het niet gebruikt. Đây là sợi dây kết nối mà càng rực rỡ hơn khi bạn sử dụng nhiều điện năng hơn, tôi nghĩ đây là một ý tưởng khá hay, mặc dù nó phải hoạt động liên tục để sáng cả lúc bạn không cần đến. |
En andersom. Chúng ta tiếp xúc với mọi dân tộc. |
Nu andersom. Lần này đổi lại. |
Voor we dat doen, moet je even bedenken dat op elk moment dat je daar zit, in jouw 70 biljoen cellen de extracellulaire matrix signalen geeft aan je nucleus, en andersom, en dat dit je evenwicht bewaart en herstelt. Nhưng trước khi chúng tôi làm như vậy, tôi muốn các bạn nghĩ rằng ở bất kì thời điểm nào khi các bạn ngồi đó, trong 70 ngàn tỉ tế bào của các bạn, ma trận ngoại bào đang ra hiệu cho các nhân của bạn, nhân báo hiệu lại ma trận ngoại bào và đây là cách sự cân bằng của bạn được giữ và khôi phục. |
Zou het andersom ook werken? Các anh có thể làm ngược lại được không? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andersom trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.