anamnese trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anamnese trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anamnese trong Tiếng Hà Lan.
Từ anamnese trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Bệnh sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anamnese
Bệnh sử(medisch) |
Xem thêm ví dụ
Ik heb een anamnese afgenomen. Tôi đã lấy hết tiền sử bệnh rồi. |
Veel kinderen met ADHD werden naar me verwezen, ofwel aandachtstekort-hyperactiviteitstoornis, maar als ik hun anamnese goed bekeek en een fysiek onderzoek deed, dan kwam ik meestal tot de conclusie dat de diagnose geen ADHD kon zijn. Rất nhiều trẻ giới thiệu đến tôi vì ADHD hay còn gọi là chứng rối loạn tăng động, giảm tập trung, Nhưng sau khi tôi tìm hiểu kỹ lưỡng về lịch sử nhiễm bệnh và khám sức khỏe, tôi phát hiện ra rằng phần lớn bệnh nhân của tôi, tôi không thể chẩn đoán đó là ADHD. |
Dat is voor medische toepassingen natuurlijk zeer nuttig, want het is dezelfde soort informatie die de arts krijgt uit je familie-anamnese - behalve waarschijnlijk dat je genoom veel meer over je medische geschiedenis weet dan jij. Dĩ nhiên, ứng dụng trong y học, điều đó rất hữu ích bởi đó chính là loại thông tin mà bác sĩ có được từ tiền sử y khoa của gia đình bạn ngoại trừ có thể, hệ gen của bạn cho biết nhiều về tiền sử bệnh của bạn hơn chính bạn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anamnese trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.