analyse trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ analyse trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analyse trong Tiếng Hà Lan.

Từ analyse trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giải tích toán học, giải tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ analyse

giải tích toán học

noun (deelgebied van wiskunde)

giải tích

noun

Deze hoort bij een van de eerste video's over analyse.
Đây thực ra là từ một trong số những video giải tích đầu tiên.

Xem thêm ví dụ

Bijvoorbeeld, alles wat je wil posten, zoals 'samenkomen' of 'ontmoeten' of 'wandelen', wordt automatisch opgeslagen, doorzocht en doorgegeven aan een ploeg voor verdere politieke analyse.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
Voorspellingen door mensen zijn vaak gebaseerd op wetenschappelijk onderzoek, analyse van beschikbare gegevens en trends, of zelfs zogenaamd paranormaal inzicht.
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
Na de analyse van de gegevens, moest ik aantonen waar het voedsel eindigt.
Khi xem xét những dữ liệu, tôi thấy cần thiết phải biểu thị những nơi mà thức ăn đó bị vứt bỏ.
In elk afzonderlijke geval dient een gebedsvolle analyse gemaakt te worden waarbij de specifieke, en misschien wel unieke, aspecten van de onderhavige situatie in aanmerking genomen worden.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
Bedankt voor je analyse.
Cám ơn vì những phân tích
Wanneer je begint met het niet- controversiële idea van afschrikking slechts selectief begint te gebruiken ben je gestopt met een onbegeesterde analyse van het breken van de wet en heb je beslist om de rechtshandhaving aan te wenden specifiek in functie van een politieke ideologie, en dat is niet alleen ondemocratisch, het wordt verondersteld om on- amerikaans te zijn.
Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ.
Als Isaac Newton YouTube-video's had gemaakt over analyse, dan hoefde ik het niet te doen.
Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi.
Dat routinewerk, met regeltjes, vanuit je linkerhersenhelft, bepaalde vormen van boekhouding en financiële analyse, bepaalde soorten van programmeren, kan je vandaag gemakkelijk outsourcen, of automatiseren.
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
Ook dan kan hij weer een B-analyse aanvragen.
Nhưng khi đó n = ab lại phân tích được.
Je hebt de gebeurtenissenstructuur, de bodem onder de betekenis van woorden, vanuit de stroom op televisie; je hebt de conversaties over deze onderwerpen en door semantische analyse -- nu kijken jullie trouwens naar echte data uit onze gegevensanalyse -- elke gele lijn duidt op een gemaakte link tussen een reactie in het wild en een stukje uit de gebeurtenissenstructuur van de televisiestroom.
Bạn có được cấu trúc sự kiện, nền tảng ý nghĩa của các từ xuất hiện từ các chương trình TV; bạn có các cuộc hội thoại về những chủ đề đó: và thông qua phân tích về ngữ nghĩa -- đây thực sự là dữ liệu thực mà bạn đang tìm kiếm từ phân tích dữ liệu của chúng tôi -- mỗi đường màu vàng cho thấy một liên kết hình thành giữa một ý kiện tự nhiên và một mẫu cấu trúc sự kiện từ phát sóng TV.
Je kijkt naar de kosten-baten analyse, en mijn droom is om dit thema op te pakken, niet alleen vanuit het compassie-argument, maar tot de ministers van financiën van de wereld te zeggen dat we ons niet kunnen veroorloven om niet te investeren in de toegang tot adequate, betaalbare voeding voor de hele mensheid.
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
Ook patiënten kunnen aan zo’n analyse deelnemen.
Bệnh nhân cũng được dự phần trong một cuộc phân tích như vậy.
De Griekse wiskunde droeg ook bij tot ideeën over de getaltheorie, wiskundige analyse, toegepaste wiskunde, en af en toe kwam men zelfs dicht bij de integraalrekening.
Toán học Hy Lạp đã cống hiến cho ý tưởng về lý thuyết số, phân tích toán học, toán học ứng dụng, và tiếp cận gần đến tích phân.
Uw online activiteiten worden (buiten het verkeer van hits dat als onderdeel van de analyse naar Analytics wordt verzonden) niet door de extensie opgeslagen of bijgehouden.
Hoạt động trực tuyến của bạn không được lưu trữ hoặc theo dõi bởi tiện ích (ngoài lưu lượng truy cập được gửi đến Analytics dưới dạng một phần của dữ liệu phân tích).
Als u campagnes voor dezelfde app beheert in meerdere Google Ads-accounts, raden we u aan conversies voor meerdere accounts bij te houden en in uw manageraccount een koppeling-ID in te stellen met uw externe provider van app-analyse.
Nếu quản lý các chiến dịch cho cùng một ứng dụng trong nhiều tài khoản Google Ads, bạn nên sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi nhiều tài khoản và thiết lập ID liên kết với nhà cung cấp phân tích ứng dụng bên thứ ba trong tài khoản người quản lý của mình.
U kunt een dergelijke analyse uitvoeren door een segment toe te passen.
Bạn có thể thực hiện loại phân tích này bằng cách áp dụng Phân đoạn.
Als u In-Page analyse wilt gebruiken en de URL voor uw website gebruikmaakt van tekens die geen deel uitmaken van de standaard UTF-8-tekenset, moet u bij het instellen van een dataweergave gebruikmaken van een punycode-vertaling van uw URL.
Nếu bạn muốn sử dụng Phân tích trong trang và URL cho trang web của mình bao gồm các ký tự không thuộc bộ ký tự UTF-8 chuẩn, bạn cần sử dụng bản dịch punycode của URL khi bạn tạo chế độ xem.
Maar belangrijker, ze prepareren hem voor inspectie en analyse door 27 onafhankelijk laboratoria in de VS en Europa, voor onderzoek op 40 verschillende stoffen die gerelateerd zijn aan klimaat, sommige in delen per biljard.
Quan trọng hơn, Họ chuẩn bị cho nó được nghiên cứu và phân tích bởi 27 phòng thí nghiệm hoạt động độc lập ở Mỹ và châu Âu, các phòng thí nghiệp này sẽ kiểm tra 40 vi hóa chất trong ống băng có liên quan đến khí hậu, vài vi hóa chất được đo bằng đơn vị một trên nghìn triệu triệu.
Welke analyse zal in deze studie worden gemaakt?
Bài học này sẽ phân tích điều gì?
En wat was de DNA-analyse op dat hemd?
Và không tìm thấy kết quả giám định DNA của nó?
Activeer je analyse-modus.
Vào trạng thái phân tích đi.
Een recente analyse van 201 onderzoeken naar de effectiviteit van trainingen geldbeheer leidde tot de slotsom dat ze vrijwel geen effect hebben.
Một thống kê gần đây từ 201 nghiên cứu về sự hiệu quả của đào tạo quản lý tiền bạc cho ra kết luận rằng nó hầu như không có bất kỳ hiệu quả nào.
Analyse:
Maeve, phân tích.
Maar hopelijk geeft een analyse van de video ons een aanwijzing over waar ze worden vastgehouden.
Nhưng hy vọng là, một bản phân tích của đoạn phim sẽ cho ta manh mối về nơi chúng bị bắt giữ.
Aardobservatiegegevens kunnen geïntegreerd worden met de analyse van topografie, structurele geologie, hydrogeologie en geofysica.
Số liệu phân tích ảnh vệ tinh có thể tích hợp với các phân tích về địa hình, cấu trúc địa chất, địa chất thủy vn và địa vật lý.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analyse trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.