amplitudine trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amplitudine trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amplitudine trong Tiếng Rumani.

Từ amplitudine trong Tiếng Rumani có các nghĩa là biên độ, Biên độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amplitudine

biên độ

noun

amplitudinea fiecărui cuvânt să mute un punct pe abscisă
biên độ sóng âm của mỗi từ để ghi lại một điểm trên trục x

Biên độ

amplitudinea fiecărui cuvânt să mute un punct pe abscisă
biên độ sóng âm của mỗi từ để ghi lại một điểm trên trục x

Xem thêm ví dụ

Transformarea domeniului domeniului se face definind circumgerința și amplitudinea unghiului descris pentru a defini intervalele ρ, φ pornind de la x, y.
Việc chuyển đổi miền được thực hiện bằng cách xác định chiều dài lớn nhất của bán kính và độ phương vị của các góc được mô tả để tìm khoảng ρ, φ từ x, y.
Salvatorul i-a asigurat pe sfinţii Săi din zilele din urmă7 de acest lucru, însă au putut ei să întrezărească amplitudinea şi destinul acestei minunate lucrări?
Đấng Cứu Rỗi đã trấn an Các Thánh Hữu Ngày Sau của Ngài,7 nhưng họ có thể thấy trước được phạm vi và số phận của công việc kỳ diệu này không?
Care e amplitudinea puterilor tale?
Sức mạnh của cô thì làm được những gì?
Vedem regiunile alternative de compresie și rarefiere pe care o numim frecvență, iar înălțimea ne arată amplitudinea.
( Tiếng vỗ tay ) vỗ tay tán thưởng vật lý cũng hay, nhưng về bản chất thì... ( Tiếng cười ) năng lượng âm thanh điều chỉnh độ cháy của propane thông qua không khí và xăng, tạo nên một hình sóng bằng lửa.
Sunetul se caracterizează în funcţie de trei factori: durata, frecvenţa şi amplitudinea.
Âm thanh có ba đặc tính: trường độ, tần số và cường độ.
O variabilitate luată la scară de secole, de decenii și cunoaștem amplitudinea; e vorba de zece zecimi până la patru zecimi dintr- un grad Celsius.
Một sự biến đổi trên quy mô thế kỷ, thiên niên kỷ và chúng ta biết độ lớn nó khoảng 2/ 10 đến 4/ 10 độ bách phân.
Acest receptor va converti micile și subtilele schimbări în amplitudine pe care le creem, într- un semnal electric.
Bộ nhận tín hiệu sẽ chuyển đổi những thay đổi nhỏ mà chúng tôi tạo ra thành tín hiệu điện tử.
Complexul Bushveld Igneous din apropiere și Bazinul Witwatersrand au fost create în aceeași perioadă, ducând la ipoteze conform cărora masa bolidului Vredefort și cinetica au fost de amplitudine suficientă pentru a induce vulcanism regional.
Gần đó là hệ thống núi lửa Bushveld (BIC) và lưu vực sông Witwatersrand đã được hình thành trong thời gian này, dẫn đến suy đoán rằng khối lượng và tác động của các sao băng tại Vredefortcủa đã đủ độ lớn để tạo ra núi lửa trong khu vực.
Pentru o impresie rapidă asupra amplitudinii fenomenului, știu că pare un număr mare, dar înțelegeți cu adevărat până nu vă uitați la harta orașului.
Bây giờ, để nhanh chóng cung cấp cho bạn một khái niệm về quy mô, bởi vì tôi biết chúng nghe có vẻ rất lớn, nhưng tôi không nghĩ rằng bạn có thể hiểu hết cho tới khi bạn nhìn vào bản đồ thành phố.
Şi efectiv cu doar acele două input-uri -- deci, forma condiţiei tale de limitare şi presiunea -- poți defini un număr infinit de lentile care să acopere amplitudinea erorii umane de refracţie de la minus 12 la dioptrii de plus opt, până la patru dioptrii ale cilindrului.
Và thực sự chỉ với hai đầu vào hình dạng của điều kiện biên và áp lực, bạn có thể xác định vô số các ống kính bao phủ toàn bộ phạm vi của lỗi khúc xạ của con người, từ âm 12 đến 8 diopter, có tới 4 diopter xi lanh.
Păi, dacă sporesc amplitudinea prea mult, atunci asta afectează presiunea, ce înseamnă că în timpul generării undei, viteza la care se propagă se modifică.
Nếu tôi mở âm lượng quá lớn, tôi sẽ tác động đến áp lực, nghĩa là trong lúc vẽ đồ thị hình sin, tốc độ truyền tải sẽ thay đổi.
Deci, voiam să ieşim la vedere pentru a intra în amplitudinea posibilităţilor fiinţei umane.
Vì thế chúng tôi muốn ra ngoài để hưởng không khí trong lành và tiếp xúc với những tiềm năng rộng lớn của con người.
Aici foloseam un PAM, adică – sper să-mi iasă bine – un fluorometru cu pulsuri modulate în amplitudine.
Trong trường hợp đặc biệt này, chúng tôi sử dụng PAM, hoặc chính xác hơn là, một máy điều chế biên độ xung.
Amplitudinea, sau intensitatea, unui sunet se măsoară în decibeli (dB).
Cường độ âm thanh, hay độ mạnh, được đo bằng đơn vị gọi là đêxiben (dB).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amplitudine trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.