amestec trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amestec trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amestec trong Tiếng Rumani.

Từ amestec trong Tiếng Rumani có nghĩa là pha trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amestec

pha trộn

Aşa că, nu ştiu, a început să devină un amestec interesant.
Vì vậy nó bắt đầu trở thành một sự pha trộn thú vị.

Xem thêm ví dụ

Pentru că amestecăm plăcerea cu munca.
Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc.
În Anglia, ni s-au alăturat sute de oameni în ultimul timp; dar chiar şi aşa, explicaţia trebuie să fie că «Efraim se amestecă printre popoare» [Osea 7:8].
Ở nước Anh, nhiều trăm người mới đây đã được thêm vào con số của chúng ta; phải là như vậy vì ‘Ép Ra Im xen lộn với các dân khác’ [Ô Sê 7:8].
Ei au amestecat piese de lut orice, nu conta, s- au jucat.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
Puii mananca porumb, dupa care carnea este tocata si amestecata cu mai multe produse din porumb pentru volum si sustinere, si apoi este prajita in ulei de porumb.
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
Capulet Tush, voi se amestecă despre,
Capulet tush, tôi sẽ khuấy,
În Sion şi în ţăruşii săi va fi pace, pentru că El a declarat: „Şi pentru ca adunarea în ţinutul Sionului şi în ţăruşii săi să poată fi pentru apărare şi pentru refugiu împotriva furtunii şi împotriva mâniei când aceasta va fi revărsată fără amestec pe întreg pământul” (D&L 115:6).
Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6).
Unii arheologi și istorici îi identifică pe vandali cu cultura Przeworsk, și controversele legate de originea acestora îi înconjoară precum vandalii ar fi un amestec de triburi slave și germanice, lugii (lygier, lugier sau lygiani), care sunt menționați ca locuind în această zonă de către scriitori romani.
Một số nhà khảo cổ học và sử học đồng nhất người Vandal với văn hoá Przeworsk, và tranh cãi xung quanh mối quan hệ tiềm năng giữa người Vandal và một dân tộc khác, có thể là một sự pha trộn giữa các bộ tộc Slav và Đức, người Lugii (Lygier, Lugier hoặc người Lygi), được cho là sống ở khu vực này bởi các nhà văn La Mã.
Folosindu-şi cunoştinţele de chimie, a spus: „Dacă topeşti acel dolar de argint şi îl amesteci cu substanţele potrivite, ai putea obţine nitrat de argint.
Bằng cách sử dụng kiến thức về hóa học, ông nói: “Nếu làm chảy đồng đô la bạc đó và trộn với đúng các thành phần, thì con sẽ có nitrat bạc.
În Hiroshima, ingredientele sunt stratificate și nu amestecate.
Ở Hiroshima, các nguyên liệu được xếp lơp chứ không phải được trộn đều.
Pe de altă parte, amestecul pentru clătite are doar 11% grăsime.
Mặt khác, bột làm pancake chỉ chứa 11% chất béo.
Sa torni un amestec din cele doua.
Trộn cả hai vào nhau.
Inteligenţa, discernământul şi chiar măsura de autoritate primită de la Dumnezeu îl situau pe Isus deasupra oricărui om; totuşi, el nu a vrut să se amestece într-o problemă pentru care nu primise o autoritate specială.
Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy.
Voi merge amesteca unele pasta pentru vraja.
Anh sẽ đi lấy nguyên liệu cho câu thần chú.
Unul a avut forma ei sub casa mea toată iarna, separat de la mine doar de podele, şi ea mi- a uimit în fiecare dimineaţă de plecarea ei grăbit atunci când am început să se amestecă - tronc, tronc, tronc, izbitoare cu capul de lemn etaj in grabă ei.
Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình.
Materia poate fi constituită dintr-o substanță chimică pură sau un amestec de substanțe.
Vật chất có thể là một chất hoá học tinh khiết hoặc một hỗn hợp các chất.
Pentru a produce curent, magneziu pierde 2 electroni devenind ion de Mg, care apoi migrează prin electrolit, acceptă 2 electroni de la Sb, iar apoi se amestecă formând un aliaj.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
Isus nu s-a amestecat în politică şi i-a oprit şi pe discipolii săi să recurgă la arme materiale (Matei 26:52).
Chúa Giê-su không hề xen vào chuyện chính trị, và ngài dặn môn đồ đừng cậy đến vũ khí theo xác thịt (Ma-thi-ơ 26:52).
Nu consideraţi tăcerea lor o dovadă că v-au respins sau că nu vor să vă amestecaţi în viaţa lor.
Đừng vì sự im lặng của con mà nghĩ rằng con cho bạn ra rìa hay không muốn bạn can thiệp vào cuộc sống của chúng.
Și cum ne-am amestecat în altă parte, sunt sigur că într-o zi, atunci când vom avea poate un genom și al acestor forme mai timpurii din Africa, vom găsi că și ei s-au amestecat cu forme timpurii de oameni moderni din Africa.
Và vì chúng ta giao hợp ở một điểm nào đó, Tôi chắc chắn rằng sẽ có một ngày khi chúng ta sẽ có một bộ thông tin di truyền của những dạng người cũ hơn ở trong châu Phi chúng ta sẽ tìm thấy là họ cũng đã giao hợp với loài người cận đại ban đầu trong châu Phi.
După senzaţia bruscă de rece, temperatura din gură se amestecă cu peştele gustos, se împrăştie în gură şi se răspândeşte spre exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
Si iată-te, amestecat cu huliganii.
Và rồi đó, đã tụ tập với đám giang hồ.
Sugestiile lui Mannikka au fost primite cu un amestec de interes și scepticism în cercurile academice.
Nhận xét của Mannikka đã được đón nhận với sự kết hợp giữa quan tâm và hoài nghi trong giới học thuật.
Pe tot parcursul istoriei, conducătorii religioşi s-au amestecat în politică.
Trong suốt lịch sử các lãnh tụ tôn giáo đã nhúng tay vào chính trị
Am amestecat albuşuri de ou cu zeamă de murături.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.
Şi ea, până să te amesteci tu, avea un tată.
và sự cản trở của mày giữa đứa con và người cha.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amestec trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.