alweer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alweer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alweer trong Tiếng Hà Lan.
Từ alweer trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alweer
lạiadverb Is hij zijn geld alweer vergeten? Nó lại quên tiền nữa à? |
Xem thêm ví dụ
Zijn jullie nu alweer terug? Tôi tưởng các cậu sẽ về muộn. |
CA: Ed, er kwam een verhaal uit in de Washington Post, alweer op basis van jouw data. CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh. |
Ik kon alweer niet gaan. Một lần nữa tôi lại không đi được. |
Hoe heet ze ook alweer? cô ấy tên gì? |
Deze plant krijgt... alweer een nieuwe. Nó có 1 đứa bé này. |
Google heeft het Postvak IN alweer opnieuw uitgevonden. Một lần nữa, hộp thư đến này đã xuất hiện trên Google. |
Hoe heet ze ook alweer? Tên con bé là gì? |
Toen we in de auto stapten om de volgende reddingsploeg te bezoeken, had de ringpresident zijn kettingzaag alweer aangezet en was hij met een omgevallen boom bezig, terwijl een bisschop boomstronken versleepte. Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo. |
Willen jullie dat nou alweer doen? Các anh đâu muốn chuyện này tái diễn, đúng không? |
Ja, alweer een wonder! Đúng, một phép lạ khác! |
Wat zei ik ook alweer over werk? Tôi nói công việc thế nào ấy nhỉ? |
En alweer geen gejuich. Một lần nữa, không tiếng nhạc mở đường. |
Hoe heet ze ook alweer? Tên cô ta là gì nhỉ? |
Alweer te laat, Tom. Lại trễ nữa, Tom. |
Hoe noemen ze je ook alweer? À đúng rồi, con gái, họ gọi con là gì nhỉ? |
Hoe heet die stad ook alweer? Nào, tên thị trấn đó là gì nhỉ? |
Wat deed dat kleine schaap ook alweer? Con cừu của Mary còn làm gì nữa? |
Als wij altijd op elk gebied het laatste snufje moeten hebben, zullen wij nooit tevreden zijn, want binnen de kortste keren is ook dat verouderd en verschijnt het allernieuwste produkt alweer op de markt. Nếu chúng ta luôn luôn muốn có mọi thứ mới lạ nhất, chúng ta sẽ không bao giờ thỏa mãn vì cái mới lạ nhất sẽ thành lỗi thời nhanh chóng và kiểu mới khác lại xuất hiện. |
Wat zeg je ook alweer? Anh nói thế là sao? |
Vanmorgen alweer smogalarm. Hôm nay lại ô nhiễm nghiêm trọng. |
Ben je hier alweer. Ngươi lại ở đây. |
Hij loopt alweer achter. Hắn lại lờ tịt đi. |
Vanavond versla je me alweer. Đêm nay em sẽ lại về trước anh một lần nữa. |
Ben je alweer dikker geworden? Chắc không đâu thưa ngài. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alweer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.