alsof trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alsof trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alsof trong Tiếng Hà Lan.
Từ alsof trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là như, như là, giống như, nếu, làm sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alsof
như(as) |
như là(as) |
giống như(as) |
nếu
|
làm sao
|
Xem thêm ví dụ
Wat hier goed aan is, is dat het een moment in de tijd is, alsof je je omdraait. Je hebt een röntgenblik en je hebt een opname genomen met een röntgencamera. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Wanneer de twaalf figuren om beurten twee aan twee bij de vensters verschijnen, lijkt het alsof zij de menigte beneden overzien. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
10 Hier wordt Jeruzalem toegesproken alsof ze een vrouw en moeder is die in tenten woont, net als Sara. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Het gaat omlaag van 35 naar 15 graden, en overleeft dat alsof er niets gebeurd is. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
Zelfs midden in een moordonderzoek bleef hij onbewogen, alsof hij een wandelingetje maakte in het park. Ngay cả khi đang điều tra một vụ án mạng, ông ta vẫn bình thản như đang tản bộ trong công viên vậy. |
Het is alsof ik in een droom leef. Như thể tôi đang sống giữa giấc mơ. |
En wanneer dit in het algemeen kerkregister is opgenomen, zal het verslag even heilig zijn en evenzeer de verordening verantwoorden alsof hij met eigen ogen had gezien en met eigen oren had gehoord, en daarvan zelf een verslag had gemaakt in het algemeen kerkregister. Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
Wanneer u uit het water omhoogkomt, is het alsof u omhoogrijst voor het volgen van een nieuwe levenswijze, een levenswijze die beheerst wordt door Gods wil, niet uw eigen wil. Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn. |
Alsof er maar een weg is in Frankrijk. Nếu chỉ có một con đường ở Pháp. |
Mariama leidde met zoveel liefde, elegantie en zelfvertrouwen dat het leek alsof ze al lang lid van de kerk was. Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội. |
U praat alsof hij gek is. Ông đang nói là anh ấy bị điên? |
De idee was dat je op een bepaald punt niet meer naar de vorm van een teddybeer zou kijken, en het haast zou ervaren als een gat in de ruimte, alsof je naar buiten keek in de flikkerende nachtelijke hemel. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Ik vond het mooi dat je deed alsof het erbij hoorde. Tớ thích cách mà cậu đã hoàn thành cuộc chơi, giống như nó đã là 1 phần trong thói quen của tớ. |
Hij filmt zijn bicepsen... alsof hij Goehrings lichaam streelt. Hắn cứ quay vào bắp tay như hắn đang vuốt ve cơ thể của Goehring. |
'Doe maar alsof.' " Hãy giả bộ. " |
De voorkant van het album liet hun verdriet zien, zoals Hayley Williams uitlegt: "De bank op de cover van All We Know is Falling laat zien dat er niemand op zit, en de schaduw die wegloopt; het gaat allemaal over Jeremy die ons verlaat en het voelt voor ons alsof er een lege plek is." Bộ ảnh của album cũng phản chiếu lại nỗi đau của Paramore như lời giải thích của Williams, "Chiếc đi văng (trên bìa của All We Know is Falling) trống không và bóng tối ra đi; tất cả đều về việc Jeremy đã rời bỏ chúng tôi, và chúng tôi cảm thấy như có một khoảng trống." |
alsof hij me al had verslagen, maar ik vond dat ik van hem had gewonnen dus antwoordde ik arrogant: "Ik ben oké. Ben jij oké?" như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?" |
Een van mijn leraren op school — een goed mens — werd door de straten gevoerd alsof hij een misdadiger was. Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
Stop met me te behandelen alsof ik een meubel ben! Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế. |
Identiteitsverwarring kan ook voorkomen als we een kind vragen wat ze willen worden als ze later groot zijn, alsof wat iemand voor werk doet inhoudt wat hij of zij is. Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy. |
Alsof de arme man niet al genoeg te verduren had. Cứ như là ông ta chịu khổ chưa đủ ấy. |
De anonimiteit geeft iedereen het gevoel alsof ze kunnen zeggen wat ze nooit in je gezicht durven te zeggen. Còn tao thì nghĩ rằng nặc danh làm cho mọi người cảm thấy như họ có thể nói những điều họ sẽ không bao giờ trước mặt bạn. |
Bij het draaien lijkt het alsof we surfen en het aan de wind gaan is zeer efficiënt. Khi chúng tôi rẽ, chúng tôi có cảm giác như lướt sóng, và cách nó đi ngược gió, rất ư hiệu quả. |
Het lijkt erop alsof merken in dat gat springen. Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. |
Ik wil dat dit boek eruitziet alsof het je beliegt, desperaat en hopeloos, zoals een alcoholicus zou doen. Tôi muốn cuốn sách này trông giống như là nó đang nói dối bạn, đầy bất lực và vô vọng, cái cách mà một kẻ nghiện rượu sẽ làm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alsof trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.