alsmede trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alsmede trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alsmede trong Tiếng Hà Lan.
Từ alsmede trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cũng, và, hơn nữa, cùng, cũng vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alsmede
cũng(as well) |
và(and) |
hơn nữa(also) |
cùng(and) |
cũng vậy(also) |
Xem thêm ví dụ
In de hoofdstukken 11–13 staat een lijst met de namen van hen die de geboden onderhielden, alsmede een verslag van de inwijding van de muur. Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành. |
De verklaring roept op tot de veroordeling van communistische misdaden, alsmede tot het uitroepen van de datum 23 augustus tot Europese herdenkingsdag voor de slachtoffers van het stalinisme en het nazisme. Tuyên ngôn đòi hỏi, ngoài những vấn đề khác, lên án tội ác Cộng sản và kêu gọi lấy ngày 23 tháng 8 Ngày Âu Châu tưởng niệm các nạn nhân của chủ nghĩa Stalin và chủ nghĩa Quốc xã. |
De verschillende bezoeken van de engel Moroni aan Joseph staan er in detail in, alsmede het tevoorschijn komen van het Boek van Mormon. Nó thuật lại một số chi tiết về nhiều cuộc tiếp xúc của Joseph với thiên sứ Mô Rô Ni và sự ra đời của Sách Mặc Môn. |
De soort komt voor in Canada (Nova Scotia, Quebec en Ontario) alsmede in delen van de Verenigde Staten waaronder in Maryland. Nó được tìm thấy ở Canada (Nova Scotia, Quebec và Ontario) và một số khu vực của Hoa Kỳ, bao gồm Maryland. |
In de Schriften worden de ambten van de profeet en president en zijn raadgevers gedefinieerd, alsmede het Quorum der Twaalf Apostelen, de quorums der Zeventig, de Presiderende Bisschap, de ringen en wijken en gemeentes. Thánh thư định rõ chức phẩm của Vị Tiên Tri và Chủ Tịch và các Cố Vấn của ông, Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, các nhóm túc số Thầy Bảy Mươi, Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, và các giáo khu, tiểu giáo khu và chi nhánh. |
Wij geloven dat in een één uur durende vlucht we het leerboek over Mars kunnen herschrijven door het maken van hoge-resolutie metingen van de atmosfeer, op zoek naar gassen van biogene oorsprong, op zoek naar gassen van vulkanische oorsprong, het bestuderen van het oppervlak, het bestuderen van het magnetisme op het oppervlak, dat we niet begrijpen, alsmede over een dozijn andere gebieden. Chúng tôi tin rằng trong vòng một giờ bay chúng tôi có thể viết lại sách giáo khoa về sao Hỏa bằng cách có những thông số có độ phân giải cao về khí quyển, tìm kiếm các loại khí có nguồn gốc sinh học, tìm kiếm các loại khí có nguồn gốc núi lửa, nghiên cứu bề mặt, nghiên cứu từ tính trên bề mặt, những thứ chúng tôi không hiểu, cũng như khoảng một chục khu vực khác. |
En de twaalf waren met hem, alsmede zekere vrouwen die van goddeloze geesten en ziekten waren genezen: Maria, die Magdalena wordt genoemd, van wie zeven demonen waren uitgegaan, en Johanna, de vrouw van Chuzas, gevolmachtigde van Herodes, en Suzanna en vele andere vrouwen, die hen van hun bezittingen dienden” (Lukas 8:1-3). Có mười hai sứ-đồ ở với ngài. Cũng có mấy người đờn-bà đi theo ngài, là những người đã được cứu khỏi quỉ dữ và chữa khỏi bịnh: Ma-ri, gọi là Ma-đơ-len, từ người bảy quỉ dữ đã ra, Gian-nơ vợ Chu-xa, là quan nội-vụ của vua Hê-rốt, Su-xan-nơ và nhiều người khác nữa giúp của-cải cho ngài” (Lu-ca 8:1-3). |
Ik geloof dat we, als we de Heiland beter leren kennen, een groter verlangen om vreugdevol te leven krijgen, alsmede de overtuiging dat vreugde mogelijk is. Tôi tin rằng khi chúng ta hiểu rõ hơn về Đấng Cứu Rỗi, thì sẽ có một ước muốn gia tăng để sống vui vẻ và có một lòng tin chắc rằng niềm vui có thể đạt được. |
Van een zendeling wordt verwacht dat hij zich op een bepaalde manier kleedt, en dat hij frisheid uitstraalt, een net kapsel heeft, gladgeschoren is, een wit overhemd en das draagt, alsmede een keurig pak — en uiteraard gepoetste schoenen. Một người truyền giáo được đòi hỏi phải ăn mặc theo một kiểu nhất định, cho thấy một diện mạo sạch sẽ gồm có tóc cắt gọn gàng, râu cạo sạch, mặc một cái áo sơ mi trắng tinh, thắt một cái cà vạt, và một bộ com-lê phẳng phiu—đến tận cả đôi giầy phải được đánh bóng. |
15 Daarom spaarden de Lamanieten hun leven en namen hen gevangen en voerden hen terug naar het land Nephi en stonden hun toe het land te bezitten op voorwaarde dat zij koning Noach in handen van de Lamanieten zouden overgeven, alsmede hun bezittingen, ja, de helft van alles wat zij bezaten: de helft van hun goud en hun zilver en al hun waardevolle zaken; en aldus moesten zij van jaar tot jaar schatting betalen aan de koning van de Lamanieten. 15 Vậy nên dân La Man đã tha mạng cho họ và bắt họ làm phu tù và dẫn họ về xứ Nê Phi, và ban cho họ xứ này để chiếm hữu với điều kiện là họ phải trao vua Nô Ê vào tay dân La Man, và phải nộp tài sản của họ, tức là phân nửa tất cả những gì họ có, phân nửa vàng, bạc, và tất cả những vật quý giá của họ, và họ đã phải triều cống cho vua dân La Man hằng năm như vậy. |
U kunt ook voorouders opzoeken die tempelverordeningen nodig hebben, alsmede informatiebronnen die u steun bieden in uw heilswerk, waaronder het verkondigen van het evangelie. Các anh chị em cũng có thể tìm kiếm tổ tiên của mình, họ là những người cần các giáo lễ đền thờ và các nguồn tài liệu để hỗ trợ các anh chị em trong công việc cứu rỗi, kể cả việc chia sẻ phúc âm. |
Wij geloven dat in een één uur durende vlucht we het leerboek over Mars kunnen herschrijven door het maken van hoge- resolutie metingen van de atmosfeer, op zoek naar gassen van biogene oorsprong, op zoek naar gassen van vulkanische oorsprong, het bestuderen van het oppervlak, het bestuderen van het magnetisme op het oppervlak, dat we niet begrijpen, alsmede over een dozijn andere gebieden. Chúng tôi tin rằng trong vòng một giờ bay chúng tôi có thể viết lại sách giáo khoa về sao Hỏa bằng cách có những thông số có độ phân giải cao về khí quyển, tìm kiếm các loại khí có nguồn gốc sinh học, tìm kiếm các loại khí có nguồn gốc núi lửa, nghiên cứu bề mặt, nghiên cứu từ tính trên bề mặt, những thứ chúng tôi không hiểu, cũng như khoảng một chục khu vực khác. |
Elke man, vrouw en kind zal voedsel gegeven worden, alsmede kleding, en eigendommen zoveel als zij kunnen dragen als betaling voor hun jaren van dienstbaarheid. Phân phát lương thực, quần áo và tiền bạc cho tất cả đàn ông, đàn bà và trẻ em họ mang được bao nhiêu thì cho họ bấy nhiêu như khoảng thanh toán cho những năm làm nô lệ của họ. |
Zijn naam wordt herhaaldelijk genoemd in het Boek van Mormon. In de Leer en Verbonden leren wij over zijn bediening (LV 84:20–26), alsmede dat hij het priesterschap ontving van zijn schoonvader, Jethro (LV 84:6). Ông được nhắc đến thường xuyên trong Sách Mặc Môn, và từ Giáo Lý và Giao Ước chúng ta học biết về giáo vụ của ông (GLGƯ 84:20–26) và rằng ông nhận được chức tư tế từ cha vợ của ông là Giê Trô (GLGƯ 84:6). |
Weer anderen hebben gezamenlijke hobby’s ontwikkeld, bijvoorbeeld houtbewerking en andere vaardigheden, alsmede het bespelen van muziekinstrumenten, schilderen of het bestuderen van Gods scheppingswerken. Còn những người khác nữa cùng phát triển các sở thích chung, chẳng hạn như làm đồ gỗ và thủ công nghệ, cũng như chơi các nhạc cụ, vẽ tranh, hay là học hỏi về những điều Đức Chúa Trời đã sáng tạo. |
Naarmate je een beter begrip van het heilsplan krijgt, neemt je geloof in God en zijn Zoon, Jezus Christus, toe, alsmede je vermogen om jouw deel in het plan te doen. Khi các em hiểu thêm về kế hoạch cứu rỗi thì đức tin của các em nơi Thượng Đế và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, sẽ gia tăng, cũng như có khả năng để làm tròn phần vụ của mình trong kế hoạch đó. |
We leven in een tijd dat er een profeet op aarde is, alsmede de macht van het priesterschap en de verzegelbevoegdheid om gezinnen in de heilige tempel voor eeuwig te verzegelen. Chúng ta đang sống trong một thời kỳ mà chúng ta có một vị tiên tri tại thế, quyền năng của chức tư tế trên thế gian, và quyền năng gắn bó để ràng buộc các gia đình lại với nhau trong các đền thờ thánh. |
In de hoofdstukken 4–6 wordt de rol van apostelen en profeten uitgelegd, alsmede hoe belangrijk het is één te zijn en de gehele wapenrusting van God aan te trekken. Các chương 4–6 giải thích vai trò của các Sứ Đồ và các tiên tri, sự cần thiết trong việc hợp nhất và sự cần thiết trong việc mang trọn áo giáp của Thượng Đế. |
De gijzelnemers eisten de vrijlating en vrije aftocht naar Egypte van 234 Palestijnen en niet-Arabieren uit de Israëlische gevangenis alsmede de vrijlating van Andreas Baader en Ulrike Meinhof, de leiders van de Rote Armee Fraktion, uit de Duitse gevangenis. Những kẻ bắt giữ con tin yêu cầu thả và cho di chuyển an toàn sang Ai Cập 234 người Palestine và người phi Ả rập đang ở trong các nhà tù của Israel, cùng với hai tên khủng bố người Đức đang bị giam giữ tại Đức, Andreas Baader và Ulrike Meinhof, những người sáng lập phái Hồng quân. |
114 Niettemin, laat de bisschop naar de stad New York gaan, alsmede naar de stad Albany, en ook naar de stad Boston, en de bevolking van die steden met de klank van het evangelie, met een luide stem, waarschuwen voor de averwoesting en volslagen vernietiging die hun wachten indien zij deze dingen verwerpen. 114 Tuy nhiên, vị giám trợ phải đi tới thành phố New York, cả thành phố Albany và cả thành phố Boston nữa, để cảnh cáo dân của các thành phố đó bằng tiếng vang của phúc âm, bằng một tiếng nói lớn, về asự tiêu điều và sự đổ nát hoàn toàn đang chờ họ nếu họ chối bỏ những điều này. |
Doordat we de geboden van onze hemelse Vader onderhouden, neemt ons geloof toe, alsmede onze wijsheid en geestelijke kracht, waardoor het steeds gemakkelijker wordt om de juiste beslissingen te nemen. Khi chúng ta tuân theo các giáo lệnh của Cha Thiên Thượng thì đức tin của chúng ta gia tăng, chúng ta tăng trưởng trong sự khôn ngoan và sức mạnh thuộc linh và sẽ dễ dàng hơn cho chúng ta để chọn điều đúng. |
In verschillende afdelingen van het boek wordt de organisatie van de kerk uitgelegd, alsmede de ambten in het priesterschap en hun gezag. Nhiều tiết của sách giải thích cơ cấu tổ chức của Giáo Hội và định rõ các chức phẩm của chức tư tế và chức năng của các chức phẩm đó. |
Bij de onafhankelijkheid van Libanon in 1943 werd namelijk bepaald dat de christenen de helft van de parlementszetels zouden krijgen, alsmede belangrijke posities mochten innemen, zoals het presidentschap en het opperbevelhebberschap van het Libanese leger. Việc người Thiên Chúa giáo (Kitô hữu) tại Liban từng chiếm tới 51% dân số trong điều tra dân số năm 1936 được xem là cơ sở cho cơ cấu chính phủ cho phép họ kiểm soát chức vụ tổng thống, chỉ huy quân đội và chiếm đa số nghị viện. |
Als vergelding hiervoor heeft de Russische regering de adoptie van Russische kinderen door Amerikaanse ingezetenen verboden, alsmede bepaalde Amerikanen de toegang tot Rusland ontzegd. Nga đã trả đũa luật này bằng cách cấm các gia đình người Mỹ được nhận trẻ em Nga làm con nuôi. |
Bedenk eens hoe belangrijk de opstanding is als sluitend antwoord op de ware identiteit van Jezus van Nazaret alsmede op de grote filosofische discussies en levensvragen. Hãy cân nhắc trong một giây phút ý nghĩa của Sự Phục Sinh trong việc giải quyết một cách dứt khoát về danh tính thực sự của Chúa Giê Su ở Na Xa Rét và những tranh cãi về triết lý sâu xa và những thắc mắc về cuộc sống. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alsmede trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.