als gevolg van trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ als gevolg van trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ als gevolg van trong Tiếng Hà Lan.

Từ als gevolg van trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bởi, bới, tại vì, bởi vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ als gevolg van

bởi

bới

tại vì

(due to)

bởi vì

(due to)

Xem thêm ví dụ

Honderden miljoenen anderen zijn gestorven als gevolg van honger en ziekten.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
Werden er als gevolg van hun getuigenisgeven „koningen” tot het licht getrokken dat zij weerkaatsten, zoals Jesaja voorzei?
Nhờ công việc làm chứng của họ, phải chăng các “vua” đã đến nơi sự chói sáng của họ như Ê-sai đã báo trước?
In feite, als gevolg van het trage tempo, het zag er niet uit als een achtervolging.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
In het verleden had ik vriendschappen kapot zien gaan als gevolg van hebzucht of angst.
Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác.
Als gevolg van de vluchtelingenstroom uit Burundi en uit Congo, van over het meer.
Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo.
Fossiele brandstof gebruik is 60 procent gedaald per eenheid productie, als gevolg van de efficiënte duurzame energie.
Việc sử dụng dầu khí được cắt giảm 60% trên một đơn vị sản xuất, bởi vì những hiệu quả trong việc tái tạo.
Als gevolg van het getuigenis dat zij gaven, aanvaardde nog een klasgenote de waarheid.
Kết quả của việc làm chứng của họ là một người bạn học khác chấp nhận lẽ thật.
In het regenseizoen verdwijnen sommige wegen vrijwel helemaal als gevolg van overstroming.
Vào mùa mưa, vì lụt lội nên một số con đường hầu như hoàn toàn biến mất.
Bovendien aanvaardden enkele politieke gevangenen de bijbelse waarheid als gevolg van hun contact met de Getuigen.
Ngoài ra, một số tù nhân chính trị đã đón nhận lẽ thật Kinh Thánh, do việc tiếp cận với các Nhân Chứng.
Sommigen sterven misschien onverwacht als gevolg van hun losbandige levensstijl.
Một số có thể chết bất thình lình vì lối sống phóng túng.
Waartoe werden we aangemoedigd ter voorbereiding op moeilijke situaties als gevolg van ons neutrale standpunt?
Chúng ta được khuyến khích làm gì để chuẩn bị đương đầu với những điều thử thách lập trường trung lập của chúng ta?
Als gevolg van deze bijeenkomst kon het meisje met zesentwintig van haar klasgenoten een bijbelstudie beginnen.
Kết quả của buổi họp này là em nữ sinh đó đã bắt đầu học hỏi Kinh-thánh với 26 bạn cùng lớp.
Als gevolg van door de geestelijkheid ontketende tegenstand werden sommigen van hen letterlijk gevangengezet.
Sự chống đối do hàng giáo phẩm xúi giục đã đưa đến kết quả là một số người thật sự bị bỏ tù.
De kinderen hebben niets misdaan, maar zij kunnen lijden ondergaan als gevolg van wat zij hebben geërfd.
Con cái tự chúng không có lỗi gì, tuy vậy chúng phải chịu đau khổ bởi hậu quả những gì chúng thừa kế.
Vindt u dat de wereld als gevolg van zulke inspanningen een betere plaats is geworden?
Bạn có tin rằng thế giới sẽ là một nơi tốt hơn nhờ những nỗ lực như thế không?
Ik leefde in armoede als gevolg van uw afwezigheid, Avatar.
Tôi đã sống trong đói khổ vì sự biến mất của ngài, Thế THần.
Iemand die als gevolg van vleselijke zwakheid zondigt, zal daar waarschijnlijk mee ophouden zodra hij tot bezinning komt.
Một người phạm tội vì xác thịt yếu đuối thì chắc là sẽ ngưng làm điều đó khi ý thức được.
David verviel als gevolg van vleselijke zwakheid tot ernstige zonde.
Đa-vít phạm tội nặng vì xác thịt yếu đuối.
Als gevolg van Christus’ overwinning van het graf, worden wij allen opgewekt.
Nhờ Đấng Ky Tô chiến thắng cái chết, nên chúng ta đều sẽ được phục sinh.
* Wanneer hebt u zegeningen ontvangen als gevolg van uw gehoorzaamheid aan een gebod dat te klein leek?
* Khi nào các anh chị em đã nhận được các phước lành vì các anh chị em đã tuân theo các lệnh truyền mà dường như quá nhỏ?
Als gevolg van hun zonde hebben wij onvolmaaktheid en de dood geërfd. — Romeinen 3:23; 5:12.
Tội lỗi của họ gây ra hậu quả là chúng ta thừa hưởng sự bất toàn và chết chóc (Rô-ma 3:23; 5:12).
De spanning als gevolg van de bijbelse waarheid escaleerde.
Càng ngày gia đình càng thêm căng thẳng về lẽ thật Kinh Thánh.
Maar wat gebeurde er als gevolg van Gods verdere bemoeienissen met Abrahams nakomelingen als een theocratisch georganiseerde natie?
Nhưng điều gì xảy ra khi Đức Chúa Trời đối xử với con cháu Áp-ra-ham như một nước được tổ chức theo thần quyền?
Kent u iemand wie het slecht is vergaan als gevolg van ongezonde groepsdruk?
Bạn có thể nghĩ đến người nào đó đã bị tàn hại vì áp lực không lành mạnh của người cùng lứa không?
Er zal geen gebrek aan voedsel meer zijn als gevolg van hongersnood, geldtekort of een verkeerd bestuur.
Sẽ không còn đói kém vì thiếu hụt thức ăn, thiếu tiền, hoặc quản trị sai lầm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ als gevolg van trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.