allesomvattend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allesomvattend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allesomvattend trong Tiếng Hà Lan.
Từ allesomvattend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hoàn toàn, đầy đủ, toàn bộ, đầy, trọn vẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allesomvattend
hoàn toàn(complete) |
đầy đủ(complete) |
toàn bộ(complete) |
đầy
|
trọn vẹn(complete) |
Xem thêm ví dụ
Het geloof in het noodlot bestaat in allerlei vormen, en daarom is het moeilijk een allesomvattende definitie te geven. Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát. |
Velen zijn zich er niet van bewust dat zijn liefdevolle en allesomvattende plan waarborgt dat wie in dit leven zonder eigen toedoen benadeeld lijken te zijn dat niet altijd en immer zijn.4 Nhiều người không hiểu rõ rằng trong kế hoạch đầy yêu thương và toàn diện của Ngài, những người dường như bị thiệt thòi mặc dù không phải lỗi của họ cuối cùng sẽ không bị thiệt thòi.4 |
De werkelijkheid is dat menselijke regeringen geen allesomvattende, blijvende oplossing hebben voor de verdeeldheid in de wereld. Sự thật là chính phủ loài người không có giải pháp rõ rệt và lâu dài nào cho một thế giới chia rẽ. |
Integendeel, elk van deze rechtvaardige gewoonten is een belangrijk element in het allesomvattende geestelijke streven om de Heilige Geest te ontvangen. Thay vì thế, mỗi lối thực hành này là một yếu tố quan trọng trong sự tìm kiếm thuộc linh bao quát để làm tròn lệnh truyền: hãy tiếp nhận Đức Thánh Linh. |
Het is een allesomvattende ethiek van gezond leven. Nó bao gồm toàn bộ tiêu chuẩn về lối sống lành mạnh. |
Een beginsel wordt wel gedefinieerd als een algemene of fundamentele waarheid; een allesomvattende en fundamentele wet, leerstelling of aanname waarop andere worden gebaseerd of waarvan andere worden afgeleid. Nguyên tắc được định nghĩa là một chân lý chung hoặc cơ bản: một luật pháp, giáo lý, hoặc sự giả định bao quát và cơ bản mà dựa vào đó những luật lệ khác được hình thành. |
17 Uit de christelijke Griekse Geschriften blijkt dat de apostelen nuttige raad verschaften betreffende bepaalde persoonlijke zaken, zoals kleding en uiterlijke verzorging, maar zij namen niet hun toevlucht tot allesomvattende regels. 17 Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp cho thấy rằng các sứ đồ đã có lời khuyên hữu ích về những vấn đề cá nhân như quần áo và tóc tai gọn gàng, nhưng họ không cần đặt ra luật lệ áp dụng cho tất cả. |
Boek een eigen run-of-network-regelitem (of ander allesomvattend resterend regelitemtype zoals Ad Exchange) voor elk mogelijk advertentieblokformaat. Đặt một mục hàng nội bộ loạt mạng (hoặc loại mục hàng tổng hợp còn lại khác như Ad Exchange) cho mọi kích thước đơn vị quảng cáo có thể có. |
Deze heerlijke leer beklemtoont de allesomvattende aard van de verzoening van Jezus Christus. Giáo lý vinh quang này là một bằng chứng khác về tính chất vinh quang bao quát của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Noot van de redactie: deze pagina is niet bedoeld als allesomvattende uitleg van de gekozen tekst, maar als uitgangspunt voor persoonlijke studie. Ghi chú của chủ bút: Trang này không nhằm mục đích là một lời giải thích toàn diện về câu thánh thư đã được chọn ra, và chỉ là một điểm bắt đầu để các em tự nghiên cứu mà thôi. |
God heeft ons die allesomvattende raad voor het gebruik van het priesterschap gegeven. Thượng Đế đã ban cho chúng ta sự hướng dẫn bao quát đó về cách sử dụng chức tư tế của chúng ta. |
Dat allesomvattende effect, dat gezamenlijke actie- effect, is iets wat we in ons voordeel kunnen aanwenden. Và hệu ứng tổ hợp đó, hành động tập hợp đó, thực sự là những thứ mà chúng ta có thể sử dụng như lợi thế của mình |
Het blijkt dat er geen allesomvattende kaart is van het internet. Hóa ra, không có một tấm bản đồ tổng quan về Internet. |
Integendeel, elk van deze rechtvaardige gewoonten is een belangrijk element in het allesomvattende geestelijke streven om de Heilige Geest te ontvangen. Thay vì thế, mỗi lối thực hành này là một yếu tố quan trọng trong toàn bộ công cuộc tìm kiếm thuộc linh để làm tròn lệnh truyền: hãy tiếp nhận Đức Thánh Linh. |
Wie de wereld overwint, ontwikkelt een allesomvattende liefde voor onze Heer en Heiland, Jezus Christus. Những người nào thắng thế gian sẽ phát triển một tình yêu thương trọn vẹn đối với Chúa và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ja, vanwege hun allesomvattende liefde horen en verhoren onze hemelse Vader en zijn geliefde Zoon, Jezus Christus, op gepaste wijze de gebeden van allen die Hen in geloof zoeken. Thật vậy, vì tình yêu thương toàn diện của hai Ngài nên Cha Thiên Thượng và Con Trai yêu quý của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, nghe và đáp ứng thích hợp đối với những lời cầu nguyện của tất cả những người tìm kiếm hai Ngài trong đức tin. |
Probeer eens een volledige en allesomvattende remedie voor onze pijnen, kwellingen, verleidingen, ziekten, zonden, teleurstellingen en overtredingen te bedenken. Hãy nghĩ về một liều thuốc trọn vẹn và toàn diện cho nỗi đau đớn, thống khổ, cám dỗ, bệnh tật, tội lỗi, thất vọng và sự phạm giới của chúng ta. |
Als uw tool een zeer beperkte en gespecialiseerde functionaliteit biedt, en u deze niet kunt gebruiken voor het maken en beheren van campagnes, advertentiegroepen en advertenties, kan de tool wellicht niet worden gekwalificeerd als allesomvattende tool. Nếu công cụ của bạn cung cấp chức năng rất giới hạn và chuyên biệt và bạn không thể sử dụng cho việc tạo và quản lý chiến dịch, nhóm quảng cáo và quảng cáo, thì công cụ đó có thể không đủ điều kiện làm công cụ đầy đủ dịch vụ. |
De Heer geeft ons twee allesomvattende vereisten: ‘Hierdoor zult gij weten of iemand zich van zijn zonden bekeert — zie, hij zal ze belijden en ze verzaken’ (LV 58:43). Chúa đưa ra cho chúng ta hai đòi hỏi bao quát: “Qua cách thức này, các người có thể biết được một người có hối cải tội lỗi của mình không—này, kẻ đó sẽ thú tội và từ bỏ những tội lỗi đó” (GLGƯ 58:43). |
Zijn liefde voor u is zo innig en allesomvattend, dat u zich die in dit ondermaanse niet kunt voorstellen. Tình yêu thương của Ngài đối với các anh chị em thì sâu xa và trọn vẹn mà các anh chị em không thể thấu hiểu được trong tình trạng hữu diệt của mình. |
Toen ik dacht aan vrienden in Azië, Afrika, Europa en andere delen van de wereld, werd mij duidelijk dat de spreker de universele aard van het herstelde evangelie niet begreep, noch de allesomvattende toepasbaarheid van de verordeningen, verbonden en zegeningen ervan. Khi tôi nghĩ về những người bạn ở Á Châu, Phi Châu, Âu Châu và những phần đất khác trên thế giới, thì thật hiển nhiên là người thảo luận viên đó đã không hiểu tính chất phổ biến của phúc âm phục hồi hoặc về cách thức các giáo lễ, giao ước và phước lành của phúc âm áp dụng cho tất cả mọi người ở khắp nơi. |
‘Op de dag des oordeels [...] zal er allesomvattende objectiviteit zijn. ′′Vào Ngày Phán Xét ... sẽ hoàn toàn khách quan. |
Webster’s Third New International Dictionary definieert een beginsel als „een algemene of fundamentele waarheid; een allesomvattende en fundamentele wet, leerstelling of aanname waarop andere worden gebaseerd of waarvan andere worden afgeleid”. Cuốn từ điển Webster’s Third New International Dictionary định nghĩa nguyên tắc là “một sự thật tổng quát hoặc cơ bản: một luật pháp, giáo lý, hoặc giả định bao quát và cơ bản, những điều khác dựa vào đó hoặc bắt nguồn từ đó”. |
Ik stel dat we negatieve emissies niet moeten zien als vervanging voor het tegengaan van vervuiling, maar eerder als aanvulling op een bestaande allesomvattende bundel, van verbeterde energie-efficiëntie tot lage-energie koolstof tot verbeterde landbouw -- dat allemaal zal ons samen ooit naar netto nul emissie brengen. Tôi cho là không nên coi phát thải âm như một thay thế cho dừng làm ô nhiễm, nhưng thay vào đó, như là một bổ sung cho một danh mục đầu tư bao gồm mọi thứ, từ tăng hiệu quả năng lượng hạn chế các bon đến cải tiến nông nghiệp sẽ đưa chúng ta đến một ngày mà lượng phát thải bằng không. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allesomvattend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.