alles trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alles trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alles trong Tiếng Hà Lan.

Từ alles trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mọi thứ nào, tất cả, mọi vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alles

mọi thứ nào

pronoun

Wat verklaart dit alles?
Cái gì giải thích được mọi thứ nào?

tất cả

pronoun

Ik heb een eeuwigheid nodig om alles uit te leggen.
Tôi sẽ cần hàng thế kỷ đỏ giải thích tất cả.

mọi vật

pronoun

M'n gave behelst niet alleen begrijpen hoe alles zit.
Năng lực của tôi ko chỉ là nhìn thấu suốt hoạt động của mọi vật.

Xem thêm ví dụ

Als het water zakt, is alles bedekt met een dikke laag stinkende modder.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Is alles in orde?
Mọi người ổn chứ?
De jongen zei al wat U nodig hebt, en alles ligt klaar voor U.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
Er is een eerste keer voor alles Capitein Koud.
Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ.
8 De bijbel zegt over hetgeen werd verschaft: „God [zag] alles wat hij gemaakt had en zie!
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
Breek z'n poten, dan zingt ie alles van The Who.
Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ".
En wat de Bijbel voorzegt, gebeurt precies op tijd omdat Jehovah God ervoor kan zorgen dat alles volgens zijn voornemen en tijdschema verloopt.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
„Ik leerde regelmatig schitterende dingen over planten en organisch leven maar schreef alles toe aan evolutie om toch vooral niet onwetenschappelijk over te komen.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
Maar combineer dat alles om te praten en ze werken als de vingers van een goede typiste of een concertpianist.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Alles in Californië is zo vet, rijp en sappig.
Mọi thứ ở California đều mập béo và chín mọng.
Hoewel ons vermogen om ons veel dingen te herinneren die wij hebben meegemaakt, beperkt kan zijn, is het toch beslist niet zo dat wij alles zijn vergeten.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
Nu is er iets anders dat in het begin van de 20e eeuw alles nog ingewikkelder maakte.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
Alles zit erin.
Tất cả đó.
Jezus kijkt in de tempel om zich heen en hij neemt alles in zich op.
Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ.
Alles goed?
Thế nào rồi, anh bạn?
Aan alles wat God heeft gedaan, kunnen we zien dat hij van ons houdt.
Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài.
Ik wilde kijken of alles naar wens was voor ik vertrok.
Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi.
Ze betekende alles voor hem.
Cô ấy là cả thế giới với anh ta.
Aangezien alles wat u in uw geest opneemt u in zekere mate zal beïnvloeden, gaat het erom ’te weten van welke personen u dingen leert’, er zeker van te zijn dat het mensen zijn die uw beste belangen, niet hun eigen belangen, op het oog hebben.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Diegenen die zeggen dat wiskunde geen doel moet hebben, of diegenen die zeggen dat alles wiskunde is?
Những người cho rằng toán học không cần phải có mục đích, hoặc những người cho rằng toán học đứng đằng sau tất cả những gì chúng ta làm?
We zullen alles doen om Kendra veilig te houden, of je nu denkt dat we het wel of niet kunnen.
Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không.
Ik ben alles kwijtgeraakt.
Tôi đã mất hết tất cả.
17 Naarmate de jaren voortschrijden, zult u bemerken dat u niet alles kunt doen wat u vroeger deed of nu zou willen doen.
17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa.
Van alles behalve de koffie.
Tất cả trừ cà phê.
We hebben alles meegemaakt, inclusief de uitwerking van verschillende openbare wetten en regelingen, teleurstellingen, drama’s en sterfgevallen in onze families.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alles trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.