allereerst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allereerst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allereerst trong Tiếng Hà Lan.
Từ allereerst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trước nhất, đầu tiên, trước hết, ban đầu, trước tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allereerst
trước nhất(in the first place) |
đầu tiên(primarily) |
trước hết(first of all) |
ban đầu(initially) |
trước tiên(firstly) |
Xem thêm ví dụ
Mijn allereerste klant cũng là khách hàng đầu tiên của tôi |
Toen ik 10 jaar was, ging ik voor de allereerste keer naar school. Và nhờ thế lúc 10 tuổi, tôi được đến trường lần đầu tiên. |
Hij werd slachtoffer van de allereerste zelfmoordaanslag in Irak. Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq. |
(1 Korinthiërs 15:3-6) Jezus was de allereerste die deze glorierijke opstanding kreeg (Johannes 3:13). (1 Cô-rinh-tô 15:3-6) Chúa Giê-su là người đầu tiên nhận được sự sống lại đầy vinh hiển này. |
Laat me allereerst uitleggen wat een performance is. Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì. |
Einstein is zojuist de allereerste tijdreiziger geworden. Thấy chứ, Einstein đã trở thành con vật đầu tiên du hành thời gian đó! |
En de allereerste maïsakker die we zagen, overtrof zelfs de akkers in Kansas. Và ngay những cánh đồng bắp đầu tiên chúng tôi nhìn thấy đã vượt xa những cánh đồng bắp ở Kansas. |
Allereerst herinneren we ons dat we tegenstand moeten verwachten. Trước hết, cần nhớ rằng sự chống đối chắc chắn phải xảy ra. |
Allereerst omdat dit zou betekenen dat zij tot leven teruggebracht zouden worden in een toestand waarin zij zich op de rand van de dood bevinden. Trước hết, bởi vì làm thế cũng giống như đem họ trở lại tình trạng lúc gần chết. |
Allereerst ga ik jullie de gemiddelde hoeveelheid beïnvloeding laten zien. Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được. |
We gaan momenteel als volgt te werk: allereerst delen wij het lagere-school wiskunde-curriculum op in talrijke apps. Hiện tại, chúng tôi đang theo đuổi chương trình này: Trước hết, chúng tôi chẻ nhỏ chương trình toán phổ thông thành nhiều ứng dụng. |
15 Dit betekent dat wij allereerst ons uiterste best moeten doen om een nauwkeurig begrip te verwerven van Gods maatstaven zoals die in zijn Woord, de bijbel, staan. 15 Điều này có nghĩa là trước tiên chúng ta phải siêng năng để có được sự hiểu biết chính xác về những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời ghi trong Lời Ngài, Kinh Thánh. |
2 Allereerst is het belangrijk oprecht geïnteresseerd te zijn in de mensen met wie wij spreken. 2 Trước hết, điều quan trọng là thành thật chú ý đến những người nói chuyện với chúng ta. |
Ja, de allereerste uitgave van Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence gaf haar lezers de raad: „Als gij een buurman of vriend hebt van wie gij denkt dat hij geïnteresseerd zou zijn in of voordeel zou kunnen trekken van de onderwijzingen [in dit tijdschrift] zoudt gij die onder zijn aandacht kunnen brengen; aldus het Woord predikend en alle mensen goeddoend naar gij gelegenheid hebt.” Thật thế, ngay số đầu tiên của tờ báo Tháp Canh (Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence) có khuyên độc giả: “Nếu bạn có một người láng giềng hoặc người bạn và bạn nghĩ rằng người đó sẽ chú ý đến hoặc có được lợi ích qua sự dạy dỗ [của tạp chí này], bạn có thể lưu ý người đó; như vậy bạn có dịp rao giảng Lời Đức Chúa Trời và làm điều thiện cho tất cả mọi người”. |
Allereerst werd ik gewone pionierster, en een paar jaar later werden mijn man en ik uitgenodigd op Bethel te komen dienen. Trước tiên tôi trở thành một người tiên phong đều đều, và vài năm sau, tôi và chồng tôi được mời đến phục vụ ở nhà Bê-tên. |
16 Allereerst moeten wij een hechte persoonlijke band met Jehovah in stand houden. 16 Trước tiên và quan trọng hơn hết, chúng ta phải duy trì mối liên lạc mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
Allereerst moet gezegd worden dat noch echtscheiding noch verzoening gemakkelijk is. Trước hết, phải nhận rằng cả việc ly dị lẫn hòa giải không phải dễ. |
Laten wij allereerst eens zien waarom wij Gods koninkrijk zo hard nodig hebben. Trước hết, chúng ta hãy xem xét tại sao chúng ta cần Nước Trời đến thế. |
Allereerst zal ik wat vertellen over autisme. Tôi nghĩ mình sẽ bắt đầu và nói một chút chính xác thì tự kỷ là gì. |
Ik was een beetje bezorgd omdat ik allereerst naar dit aardse leven keek, maar mijn zoon was blij omdat hij niet om zich heen keek, maar naar de eeuwigheid en de doeleinden van de Heer keek. Tôi đã lo lắng một chút vì đã nhìn xung quanh cuộc sống trần thế này đầu tiên, nhưng con trai tôi rất vui mừng vì nó đã không nhìn xung quanh mà lại nhìn lên với đôi mắt hướng tới sự vĩnh cửu và các mục đích của Chúa. |
Dit advies dateert van meer dan 2000 jaar geleden naar de allereerste Latijnse verhandelingen over het geheugen. Đây là lời khuyên có từ cách đây hơn 2000 năm từ những luận thuyết Latin đầu tiên về trí nhớ. |
Allereerst was ik in verlegenheid gebracht omdat ik het boek "Dune" destijds nog niet gelezen had. Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó. |
12 Allereerst was de tiendenregeling, zoals we hebben gezien, geen kwestie van vrije keuze; elke Israëliet had in dit opzicht een verplichting. 12 Trước tiên, như chúng ta đã thấy, sự sắp đặt về thuế thập phân không phải là việc tùy ý; mỗi người Y-sơ-ra-ên đều có bổn phận trong vấn đề này. |
Allereerst moet u ’tijd uitkopen’ voor de studie en niet toelaten dat ze verdrongen wordt door tv-programma’s of andere afleidende factoren (Efeziërs 5:15-17). Trước hết, bạn phải “lợi-dụng thì-giờ” để học hỏi, chớ để các chương trình vô tuyến truyền hình hoặc những sự giải trí khác làm xáo trộn việc học (Ê-phê-sô 5:15-17). |
Het zal het allereerste Britse nationaal gehandicaptenorkest zijn. Nó sẽ trở thành dàn nhạc giao hưởng quốc gia đầu tiên dành cho người khuyết tật đầu tiên ở Anh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allereerst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.