alleenstaand trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alleenstaand trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alleenstaand trong Tiếng Hà Lan.
Từ alleenstaand trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đơn, độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alleenstaand
đơnnoun Natuurlijk strekt die zich ook uit tot alle alleenstaande moeders. Dĩ nhiên mối quan tâm này cũng nới rộng cho tất cả những người mẹ đơn chiếc. |
độc thânadjective Ze is een alleenstaande moeder met twee jonge zoons. Chị ấy là một người mẹ độc thân với hai đứa con trai nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
Wat vertelt een alleenstaande moeder over de uitdagingen waaraan zij het hoofd moet bieden, en hoe bezien wij mensen als zij? Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị? |
Soms reizen jongvolwassen leden lange afstanden om met iemand uit te gaan die ze op een dansactiviteit voor jonge alleenstaanden hebben ontmoet. Đôi khi các tín hữu thành niên trẻ tuổi đi xa để hẹn hò với một người mà họ đã gặp tại một buổi khiêu vũ dành cho người thành niên trẻ tuổi độc thân. |
Dat komt omdat de celestiale inrichting in de hemel op het gezin en de familie gebaseerd is.14 Het Eerste Presidium heeft de leden, vooral de jeugd en jonge alleenstaanden, aangemoedigd om familiehistorisch werk en verordeningen te verrichten voor hun eigen familienamen of de namen van voorouders van leden uit hun wijk of ring.15 Wij moeten met zowel onze wortels als onze takken verbonden worden. Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta. |
Ik ben een alleenstaande moeder die 60 uur per week werkte om haar te zien opgroeien. Hãy thử làm 1 bà mẹ độc thân, làm việc 60 giờ một tuần trên đôi guốc cao 6 inch vì tiền boa để nuôi đứa con thiên tài mà mày đang nhìn thấy đó. |
14, 15. (a) Waarom dienen christenen die een alleenstaande moeder zijn Jehovah om hulp te vragen? 14, 15. (a) Tại sao những người mẹ đơn chiếc đạo Đấng Christ nên cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ? |
Daaruit blijkt dat er ook in Bijbelse tijden alleenstaande ouders waren (Jesaja 1:17). Điều này cho thấy thậm chí vào thời Kinh Thánh cũng có nhiều người là cha mẹ đơn thân nuôi con.—Ê-sai 1:17. |
Leden en leiders, is er nog iets dat u kunt doen om gezinnen met een alleenstaande ouder te steunen zonder over ze te oordelen of ze zwart te maken? Thưa các tín hữu và các vị lãnh đạo, các anh chị em có thể làm được gì thêm để hỗ trợ các gia đình có cha hay mẹ độc thân mà không phê phán hay chỉ trích họ? |
Ik zag de resultaten van een andere geweldige onderwijzer toen ik president van een ring voor alleenstaande volwassenen aan de BYU-Idaho was. Tôi đã nhìn thấy các kết quả của một người thầy vĩ đại khác trong khi phục vụ với tư cách là chủ tịch một giáo khu của người thành niên độc thân ở trường BYU-Idaho. |
• Welke mogelijkheden hebben alleenstaande christenen om een hechtere band met Jehovah op te bouwen en zich te verruimen in liefde? • Tín đồ độc thân có những cơ hội nào để đến gần Đức Giê-hô-va và mở rộng lòng? |
Ik heb geen echtscheiding meegemaakt, noch de pijn en onzekerheid die het gevolg zijn van verlating, of de verantwoordelijkheid van een alleenstaande moeder. Tôi chưa bao giờ phải sống qua cảnh ly dị, nỗi đau đớn và bất an đến từ việc bị bỏ rơi, hoặc trách nhiệm liên quan đến việc làm một người mẹ đơn chiếc. |
Wetenschappers die het gezinsleven bestuderen, vertellen ons dat de belangrijkste oorzaak van de huidige afname van het welzijn van kinderen de huidige afzwakking van het huwelijk is, omdat de tijd en de moeite die ouders in kinderen investeren afnemen naargelang de instabiliteit van het gezin.4 Wij weten dat kinderen die na een echtscheiding door een alleenstaande ouder worden opgevoed een hoger risico lopen op drugs- en alcoholgebruik, vrij seksueel verkeer, slechte schoolprestaties en allerlei andere vormen van slachtoffergedrag. Nhiều học giả về cuộc sống gia đình cho chúng ta biết rằng nguyên nhân quan trọng nhất của sự suy sụp hiện tại trong sự an lạc của con cái là sự suy yếu hiện tại của hôn nhân, bởi vì tình trạng không ổn định của gia đình làm giảm đi mối quan tâm của cha mẹ đối với con cái;4 Chúng ta biết rằng trẻ em được nuôi nấng trong một gia đình chỉ có một người cha hay người mẹ độc thân sau cuộc ly dị thì có nguy cơ cao hơn trong việc lạm dụng ma túy và rượu, tính lang chạ bừa bãi, học hành tệ, và nhiều loại ngược đãi khác nhau. |
Hoe kunnen anderen alleenstaande christenen aanmoedigen en steunen? Chúng ta có thể khích lệ và giúp đỡ anh chị độc thân như thế nào? |
En over jonge zendelingzusters heeft de president gezegd: ‘Er zijn wat misverstanden geweest rond een eerdere aanwijzing met betrekking tot alleenstaande zusters die een zending vervullen. Tương tự như vậy, khi nhắc đến các thiếu nữ, Chủ Tịch đã nói: “Có một vài hiểu lầm về lời khuyên bảo trước đây liên quan đến các chị em phụ nữ độc thân phục vụ với tư cách là người truyền giáo. |
Waarom ik voor een alleenstaande moeder koos? Sao tôi lại chọn một bà mẹ độc thân chứ? |
Ik ben op mijn 23e gedoopt; ik was een jonge alleenstaande die in Arizona (VS) medicijnen studeerde. Tôi đã chịu phép báp têm khi còn là một người thành niên trẻ độc thân 23 tuổi đang theo học trường y ở Arizona, Hoa Kỳ. |
Ben jij al alleenstaande moeder of probeer je moeder te worden? Cô đã là 1 bà mẹ độc thân hay đang cố gắng trở thành bà mẹ độc thân? |
Wat ik wil zeggen is dit: dat uw morele gezag — of u nu alleenstaand of getrouwd bent, of u nu kinderen hebt gebaard of niet, of u nu oud of jong bent of er ergens tussenin — van wezenlijk belang is, maar dat we dat gezag en u als persoon misschien niet meer waarderen. Điều tôi có ý muốn nói là cho dù các chị em là độc thân hay đã kết hôn, cho dù có con cái hay không, cho dù lớn tuổi, trẻ tuổi hay trung niên, thì thẩm quyền đạo đức của các chị em là rất quan trọng và có lẽ chúng tôi đã không biết ơn hoặc nhận ra giá trị của các chị em và ảnh hưởng của các chị em. |
HOE kon een alleenstaande, aan drugs verslaafde moeder in Rusland haar verslaving overwinnen en haar band met haar kinderen verbeteren? Một người mẹ đơn chiếc ở Nga đã thoát khỏi cảnh nghiện ma túy, và cải thiện mối quan hệ với các con. |
Alle nieuwe bekeerlingen, jonge alleenstaanden, mensen die naar de kerk terugkeren en anderen zijn generaties tot zegen wanneer ze medeheiligen en huisgenoten Gods worden.1 Trong cách nói ngày nay thì mỗi người mới cải đạo, một người thành niên độc thân trẻ tuổi, những người tích cực lại trong Giáo Hội và những người khác ban phước cho các thế hệ khi họ trở thành người đồng quốc với các thánh đồ cũng như là người nhà của Đức Chúa Trời.1 |
„Als de kinderen naar bed zijn, zit ik soms de hele tijd te huilen”, zegt een alleenstaande moeder. Một người mẹ buồn rầu nói: “Khi các con đã ngủ, đôi khi tôi cứ khóc mãi. |
Dit is geen alleenstaand verhaal. Và đây không phải là một vấn đề riêng biệt. |
Het spel was in feite een alleenstaand project van Armağan Yavuz, de oprichter van Talewords en zijn vrouw İpek Yavuz. Nguồn gốc của game vốn xuất phát từ một dự án độc lập của Armağan Yavuz, người sáng lập TaleWorlds, và vợ ông, İpek Yavuz. |
Dit geldt vooral voor alleenstaande moeders, die graag tijd met hun kinderen zouden willen doorbrengen maar noodgedwongen een baan hebben. Điều này đặc biệt đúng trong trường hợp những người mẹ đơn chiếc; mặc dù rất muốn dành thời giờ cho các con nhưng phải làm việc ngoài đời. |
‘In Europa lijkt de toename van het aantal samenwonenden te leiden (...) tot een stijging van het aantal alleenstaande ouders, en wij weten dat als alleenstaanden kinderen opvoeden, dit het welzijn van de kinderen bedreigt’, zei hij. Ông nói: “Việc gia tăng sống chung với nhau như vợ chồng ở Âu Châu dường như dẫn đầu ... để gia tăng số những người cha hay những người mẹ độc thân, và chúng ta biết rằng việc những người cha hay người mẹ độc thân đưa ra một sự đe dọa cho sự an lạc của con cái.” |
Bijna al die verslagen laten juist Jehovah’s speciale zorg uitkomen voor kinderen die door een alleenstaande ouder worden opgevoed. Thật ra, trong những câu ấy, Đức Giê-hô-va bày tỏ sự quan tâm đặc biệt với các em trẻ sống trong gia đình đơn thân. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alleenstaand trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.