allebei trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allebei trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allebei trong Tiếng Hà Lan.

Từ allebei trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cả hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allebei

cả hai

determiner

Mijn zusters zijn allebei ongehuwd.
Cả hai bà chị của tôi đều chưa chồng.

Xem thêm ví dụ

Deze ID's zijn allebei vervangen door één nieuwe advertentieblok-ID.
Cả hai ID này đã được thay thế bằng một ID đơn vị quảng cáo mới.
Omdat ze heel veel om je geeft en het zal jullie allebei veel pijn doen.
Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều.
Als je schiet, sterven we allebei.
Ngươi bắn ta, cả hai sẽ chết.
Als ze allebei hun best doen om zich op de goede eigenschappen en daden van de ander te concentreren, zullen ze geluk en rust in hun huwelijk vinden.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
Allebei een beetje.
1 chút... cả hai thứ.
Dan heb je weinig respect voor God, want we weten allebei dat je liegt.
Vậy thì hẳn là cậu chẳng coi chúa ra gì cả, vì cả hai ta đều biết đó là lời nói dối.
En toen zei ze... dat we allebei onze ware ziels - verwanten moesten zoeken.
Và rồi cô ấy nói nói chúng tôi nên kiếm nửa mảnh thật của mình.
En wat een opluchting zal dat zijn... voor ons allebei.
Và cũng là sự khuây khỏa... cho cả hai ta.
Wij allebei.
Hai chúng ta đều thế.
Toen geen van de twee de schuld kon terugbetalen, „schold [de schuldeiser] die aan allebei vrijelijk kwijt”.
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
Heten jullie allebei Amber?
Cả hai người đều tên Amber à?
Allebei hebben ze het gevoel dat de ander niet luistert.
Người này cảm thấy người kia không chịu lắng nghe ý kiến mình.
Blijkbaar zitten we er allebei naast.
Chắc là cả hai ta đều sai.
9 Sommige echtparen zijn na zorgvuldig onderzoek tot de conclusie gekomen dat ze niet allebei fulltime hoeven te werken.
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
De op de bijbel gebaseerde verklaring van het Genootschap over de betekenis van 1914 maakte indruk op hen allebei.
Lời giải thích của Hội [Tháp Canh] về ý nghĩa của năm 1914 đã làm cho cả hai người rất thán phục.
Ze kochten allebei een duikerspak. De vrouw in de winkel was de laatste gekende persoon die hen in leven zag.
Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống.
Het bleek voor allebei die dingen te laat te zijn.
Hóa ra đã quá muộn.
Misschien heb je niets van je leven gemaakt, we weten allebei dat je denkt als een beest.
Có lẽ trong phút cuối đời, ngươi muốn là gì đó hơn là... một tên man rợ khốn kiếp.
We weten allebei dat de senaat niets meer is dan een stel meelopers voor Riesen.
Chúng ta đều biết họ chỉ là những con bù nhìn cho Riesen.
Ik kwam je allebei geluk wensen.
Cha tới để chúc cả hai con may mắn.
We weten allebei waarom je hier echt bent.
Chúng ta đều biết lý do thực sự tại sao chị lại đến đây.
Maar doordat ze de tekst allebei afzonderlijk invoerden en daarna de verschillen vergeleken, werden er opvallend weinig fouten gemaakt.
Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể.
Maar ze zijn nu allebei onbewapend beneden.
Giờ thì cả 2 đứa nó bị tước hết vũ khí và đang bị giam dưới kia.
In zijn beleving was de kerk of de overheid, of allebei, hem zijn onderhoud verschuldigd omdat hij zijn belastingen en zijn tiende had betaald.
Theo lối suy nghĩ của người ấy, thì Giáo Hội hoặc chính phủ, hoặc cả hai, nợ người ấy vì người ấy đã đóng thuế và tiền thập phân của mình.
Ze wisten allebei dat Hij meer van mijn leven kon maken dan ik zelf kon.
Cả hai người đều biết là Ngài có thể làm nhiều điều cho cuộc sống của tôi hơn là tôi có thể tự làm một mình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allebei trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.