akkoord gaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ akkoord gaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akkoord gaan trong Tiếng Hà Lan.
Từ akkoord gaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đồng ý, 同意, chấp nhận, nhận, tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ akkoord gaan
đồng ý(assent) |
同意(agree) |
chấp nhận(adopt) |
nhận(admit) |
tán thành(assent) |
Xem thêm ví dụ
En als ze niet akkoord gaan? Nếu họ không đồng ý đưa ngươi những thứ đó thì sao? |
Ik kan er niet mee akkoord gaan. Anh biết là tôi không thể cho phép điều đó. |
Jullie moeten akkoord gaan met een bloedtest. Tất cả đều phải thử máu. |
Opmerking: Als u wilt deelnemen aan Google Klantenreviews, moet u akkoord gaan met de programmaovereenkomst voor uw land. Lưu ý: Để tham gia chương trình Đánh giá của khách hàng Google, hãy đồng ý với thỏa thuận chương trình dành cho quốc gia của bạn. |
I ben hier nooit mee akkoord gaan. Ta chưa bao giờ đồng ý chuyện đó. |
Stel dat we hiermee akkoord gaan. Được rồi, nếu chúng ta đồng ý với Hiệp định. |
Het is meer dan achterover leunen, knikken en akkoord gaan. Đức tin có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ ngồi gật đầu và nói rằng chúng tôi đồng ý. |
Het is zeer belangrijk dat beide partijen akkoord gaan. Việc hai bên cùng đồng ý rất quan trọng. |
Als leider van het syndicaat kan ik hier niet mee akkoord gaan. Là Ủy viên của Hội đồng, ta không thể tán thành. |
Bedankt voor akkoord gaan om ons te zien. Cảm ơn đã đồng ý gặp chúng tôi. |
Laten we maar akkoord gaan dan. Chúng ta dẹp chuyện này sang một bên nhé. |
Dan moeten de vicepresident en het Congres akkoord gaan. Anh cần có sự chấp thuận của Phó tổng thống và Quốc hội. |
Daar zullen Israël of Palestina nooit mee akkoord gaan. Không đời nào Israel hay Palestine đồng ý với điều khoản đó. |
+ 32 Bovendien liet hij iedereen die in Jeruzalem en Benjamin was, ermee akkoord gaan. + 32 Vua cũng truyền lệnh để tất cả những người ở Giê-ru-sa-lem và Bên-gia-min đồng ý với giao ước ấy. |
PGE vraagt of we akkoord gaan met bindende arbitrage. PGE yêu cầu ta đệ trình để phân xử qua trọng tài. |
Laten we maar akkoord gaan dan. Hãy gác chuyện này sang một bên. |
Wanneer u een domeinnaam koopt, moet u akkoord gaan met deze servicevoorwaarden. Khi bạn mua một tên miền, bạn phải đồng ý với các điều khoản dịch vụ này. |
Waarom zou ik akkoord gaan met een verbond dat jouw mensen direct weer kunnen verbreken? Tại sao tôi lại phải kết đồng minh... khi mà người của cô có thể phá bỏ hiệp ước ngay khi họ xuống đây chứ? |
Velen van jullie zullen hier niet mee akkoord gaan. Giờ nhiều trong số các bạn sẽ phản đối. |
Als de Russen akkoord gaan met een gezamenlijk leger... om de vallei samen te beheren, zijn ze erbij betrokken. Nếu chúng ta có thể khiến người Nga đồng ý với một lực lượng chung, cùng nhau giám sát khu vực thung lũng, thì họ đã bị phong tỏa. |
15 Alleen op deze voorwaarde kunnen we akkoord gaan: dat jullie net zo worden als wij en al jullie mannen* besneden worden. 15 Chúng tôi chỉ bằng lòng với điều kiện là các ông phải như chúng tôi, mọi người nam phải cắt bì. |
Alle Google-vertegenwoordigers die toegang hebben tot accountgegevens, inclusief leveranciers, moeten akkoord gaan met interne voorwaarden en bepalingen met betrekking tot toegangsbeleid. Tất cả đại diện của Google có thể truy cập vào dữ liệu tài khoản, bao gồm các nhà cung cấp, phải đồng ý với các điều khoản và điều kiện chính sách truy cập nội bộ. |
We laten de helft van ons akkoord gaan om een uur per dag te gamen tot we problemen in de echte wereld oplossen. Hãy để một nửa trong số chúng ta đồng ý chơi game một giờ mỗi ngày, cho đến khi chúng ta giải quyết được các vấn đề của thế giới thực. |
Naast het programmabeleid van Google AdSense zijn onderstaande aanvullende beleidsregels van toepassing op aangepaste zoekadvertenties voor AdSense. U moet hiermee akkoord gaan als u aangepaste zoekadvertenties wilt gebruiken. Ngoài chính sách chương trình Google AdSense, bạn phải đồng ý với các chính sách bổ sung sau của Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm tùy chỉnh (CSA) của AdSense để tham gia. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akkoord gaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.