air de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ air de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ air de trong Tiếng pháp.
Từ air de trong Tiếng pháp có các nghĩa là vành hoa, vòng người xem, vòng hoa tang, vòng hoa đội đầu, bện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ air de
vành hoa(wreath) |
vòng người xem(wreath) |
vòng hoa tang(wreath) |
vòng hoa đội đầu(wreath) |
bện(wreath) |
Xem thêm ví dụ
Vous avez l'air de le faire mieux que vos collègues. Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác. |
Ça a l'air de dégénérer là-bas. Trông có vẻ nhộn nhạo rồi. |
Non, mais cette idée a l'air de t'obséder. Nhưng vài người sẽ không hưởng ứng ý tưởng đó đâu. |
Je veux que ce livre ait l'air de vous mentir, désespérément, comme un alcoolique le ferait. Tôi muốn cuốn sách này trông giống như là nó đang nói dối bạn, đầy bất lực và vô vọng, cái cách mà một kẻ nghiện rượu sẽ làm. |
Nous avions tout l’air de nous rendre à un enterrement. Trông chúng tôi có vẻ như là đi đám tang vậy. |
Toutes les équipes se déplacent l'air de rien vers le côté est du marché. Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ. |
L’apnée obstructive est due à l’obstruction des voies aériennes supérieures, qui empêche l’air de passer. Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông. |
Mr Tate avait l’air de vouloir creuser un trou dans le plancher avec la pointe de sa botte. Ông Tate đang cố đào một cái lỗ trên sàn nhà bằng mũi giày của ông. |
Si ça peut te consoler il avait l'air de mieux s'amuser avec toi. Nếu đây là sự an ủi thì anh ta rên rất nhiều khi mà ngủ với cậu. |
Mes mousquetaires, ou leurs fils, ne doivent pas avoir l'air de clochards. Đâu thể để lính ngự lâm của ta - hoặc con họ - trông như kẻ lang thang thế. |
Ils avaient l'air de savoir exactement où me trouver. Hình như họ cũng đã biết chính xác phải tìm tôi ở đâu.. |
Il a l'air de s'être pris une batte de baseball dans la tête. Nhưng giờ ông ấy lại giống như bị gậy bóng chày đánh vào cổ. |
Ces éléphants, vous pouvez le voir, ont l'air de se reposer. Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi. |
Je n'ai jamais l'air de faire quoi que ce soit. Tôi thì chẳng làm gì ra hồn. |
Il n'avait pas l'air de te porter dans son coeur non plus. Trông cũng không phát cuồng vì em lắm nhỉ. |
Mets-moi quelques gouttes de L'air de Panache. Cho tôi vài giọt dầu thơm L'air de Panache nhé? |
Il avait l’air de s’impatienter en les écoutant se plaindre de plus en plus de la barrière. Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. |
Les soldats avaient l'air de craindre Coup de vent. Ta thấy lũ quan binh thấy Phong Lý Đao đều rất cung kính sợ hãi |
— Tu vois, Arcade, s’écria-t-il, d’un air de triomphe, tu vois : je ne suis pas un assassin. - Mày xem, Arcade, - anh nói với một vẻ đắc thắng, mày xem: tao không phải là một kẻ sát nhân. |
J'veux dire, il a pas l'air de dormir ni rien. Không giống như đang ngủ. |
C'est ce qu'elle avait l'air de croire, madame, mais je ne suis pas un expert dans le domaine. Hình như cô ấy nghĩ thế, thưa cô, nhưng tôi không phải chuyên gia về mấy vụ đó. |
Hotch a l'air de penser qu'il était à pieds. Hotch hình như nghĩ hắn đi bộ. |
Fermez la vanne aux moteurs auxiliaires et à l'air de secours. Đóng van các động cơ phụ và phát sóng khẩn cấp. |
J'ai l'air de déconner avec toi? trông tao có giống cái đệt trò đùa với mày không? |
Ça a l'air de fonctionner avec une sorte d'électricité. Trông có vẻ như nó chạy bằng điện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ air de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới air de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.