afzien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afzien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afzien trong Tiếng Hà Lan.

Từ afzien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, bỏ rơi, bộm, ruồng bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afzien

từ bỏ

(renounce)

bỏ

(renounce)

bỏ rơi

(forsake)

bộm

(abandon)

ruồng bỏ

(abandon)

Xem thêm ví dụ

(Spreuken 15:23) Mochten we tot de conclusie komen dat het niet het juiste moment is of dat de gedachte negatief is, laten we er dan doelbewust van afzien het te zeggen.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
Misschien moet u afzien van activiteiten die niet echt noodzakelijk zijn.
Có lẽ bạn sẽ phải gạt qua một bên một số hoạt động không thật sự cần thiết.
Een banaal liefdesverhaal over een Edelman en een meisje uit de lagere klasse, die niet kunnen trouwen en die dan uit pure grootmoedigheid afzien van hun liefde voor elkaar.
Một chuyện tình tẻ nhạt về một nhà quý tộc và một cô gái ở tầng lớp thấp hơn, họ không được phép kết hôn... và cuối cùng họ chia tay nhau trong nước mắt.
We moeten afzien van goedpraterij, smoesjes, rationalisaties, tegensputteren, uitstellen, schone schijn, hoogmoed, afkeurende gedachten en eigenzinnigheid.
Chúng ta cần phải quên đi những câu chuyện tự bào chữa, những lời biện minh, những điều lý luận, cách biện hộ, sự trì hoãn, diện mạo bề ngoài, tính kiêu căng của cá nhân, những ý nghĩ đầy phê phán, và làm theo cách của chúng ta.
Echte hoop voor de mensheid ligt niet in het veroordelen van geweld maar in het afzien ervan omdat 't achterhaald is.
Hy vọng lớn nhất đối với nhân loại không dựa vào lên án bạo lực mà làm cho bạo lực trở nên mất tác dụng.
We kunnen afzien van het geven van een antibioticum als we niet zeker weten of het het juiste is.
Chúng ta có thể không kê đơn kháng sinh khi không chắc điều đó là đúng đắn.
Als we de verspreiding van hiv binnen afzienbare tijd willen stoppen, dan moet deze verandering algemeen worden.
Nếu muốn ngăn chặn HIV trong cuộc đời mình đó chính là sự thay đổi mà ta cần thúc đẩy.
Bedenk dan het volgende: zou je ervan afzien je rijbewijs te halen enkel en alleen omdat je bang was dat je weleens een ongeluk zou kunnen krijgen?
Nếu thế thì hãy nghĩ đến điều này: Em có từ chối thi bằng lái xe chỉ vì sợ một ngày nào đó mình bị tai nạn không?
Laten we, als we de gelegenheid hebben, bereidwillig van onze rechten afzien ter wille van anderen.
Khi có cơ hội, chúng ta hãy sẵn lòng hy sinh ý thích riêng vì lợi ích của người khác.
Als we afzien van toewijding en trouw aan onze huwelijkspartner, halen we de lijm weg die onze maatschappij bij elkaar houdt.
Khi từ bỏ không cam kết và không chung thủy với người hôn phối của mình, chúng ta đã loại bỏ chất gắn bó nhằm ràng buộc xã hội của chúng ta lại với nhau.
Omdat we ons product willen blijven verbeteren, hopen we binnen afzienbare tijd deze beperkingen op te heffen.
Nhằm không ngừng cải thiện sản phẩm của mình, chúng tôi dự định sẽ giải quyết những hạn chế này trong thời gian sắp tới.
Als we bij herhaling niet reageren op de kastijding van een liefhebbende God, zal ook Hij ervan afzien.
Nếu chúng ta nhiều lần không làm theo sự sửa phạt của Thượng Đế nhân từ, thì Ngài cũng sẽ ngừng không làm nữa.
Maar toen haar moeder stierf, moest ze van haar plannen afzien en thuisblijven om voor haar broertje en zusjes te zorgen.
Tuy nhiên, khi bà ngoại tôi qua đời, mẹ phải từ bỏ dự tính và ở nhà chăm sóc các em.
De autoriteiten kregen de waarschuwing dat er binnen afzienbare tijd een ramp zou gebeuren, maar ze deden weinig om de mensen te waarschuwen.
Các viên chức chính quyền đã nhận được lời cảnh báo tai họa sắp xảy ra, nhưng họ hầu như không thông báo gì cho dân chúng.
Als ik wordt aangeklaagd, waarvan we weten dat het zal gebeuren, zullen we afzien van alle hoorzittingen, onderzoeken en gaan we direct naar de rechter.
Nếu tôi bị truy tố, điều mà chúng ta đều biết tôi sẽ bị, ta sẽ bỏ những phiên điều trần và truy xét rồi đi trực tiếp tới phiên tòa.
Je gaat hiervan afzien, klootzak.
Anh nói năng cẩn thận đấy, đồ khốn.
Misschien moet u afzien van activiteiten en bezittingen die niet echt noodzakelijk zijn.
Có thể bạn cần bỏ bớt những sinh hoạt và tài sản không thật sự cần thiết.
Wanneer een christen gewichtige beslissingen te nemen heeft, kan hij derhalve gedurende korte tijd afzien van voedsel.
Khi đứng trước những quyết định quan trọng, một tín đồ đấng Christ có thể nhịn ăn trong một thời gian ngắn.
Men zou denken dat de nazi’s er in deze situatie van zouden afzien onschuldige christenen op te sporen.
Điều hợp lý là trong tình thế này Quốc Xã sẽ từ bỏ việc săn lùng các tín đồ Đấng Christ vô tội.
Binnen afzienbare tijd zal God zich een Redder betonen voor iedereen die geloof in hem oefent en naar hem opziet voor bevrijding.
Chẳng bao lâu nữa, Đức Chúa Trời sẽ là Đấng Cứu Rỗi cho tất cả những ai thể hiện đức tin nơi Ngài và trông đợi Ngài giải cứu.
Het was afzien.
Thật đau khổ.
‘Door de jaren heen is het duidelijk geworden dat aantijgingen tegen ons geloof niet nieuw zijn, en dat ze ook niet binnen afzienbare tijd zullen verdwijnen.
“Qua nhiều năm, chúng ta học được rằng những thử thách đối với đức tin của mình thì không mới mẻ gì và có lẽ chúng hầu như không biến đi ngay.
Niettemin zal iedereen die acht slaat op de bijbelse raad zich „door niets onder autoriteit [te] laten brengen” en zich rein te houden „van elke verontreiniging van vlees en geest”, afzien van deze gewoonte die zowel verslavend als verwoestend voor de gezondheid is. — 1 Korinthiërs 6:12; 2 Korinthiërs 7:1.
Tuy nhiên, bất cứ người nào chú ý đến lời khuyên của Kinh-thánh sẽ tránh “chẳng để sự gì bắt phục [hay kiểm soát] được” và giữ mình cho “sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh” sẽ tránh thói xấu nầy vừa làm nghiện ngập vừa hủy hoại sức khỏe (I Cô-rinh-tô 6:12; II Cô-rinh-tô 7:1).
Als we bij herhaling niet reageren op de kastijding van een liefhebbende God, zal ook Hij er van afzien.
Nếu chúng ta nhiều lần không làm theo sự sửa phạt của Thượng Đế nhân từ, thì Ngài cũng sẽ ngừng không làm nữa.
En wel binnen afzienbare tijd.
Và tôi nói cho bạn biết rằng họ sẽ làm điều đó sớm thôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afzien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.