afwisseling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afwisseling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afwisseling trong Tiếng Hà Lan.
Từ afwisseling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự thay đổi, thay đổi, sự biến đổi, đa dạng, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afwisseling
sự thay đổi(modification) |
thay đổi(change) |
sự biến đổi(alteration) |
đa dạng(variant) |
đổi(change) |
Xem thêm ví dụ
Daaruit blijkt een prachtig kleurenscala: een glanzend, donker verenkleed, zoals dat van kraaien, afwisselend zwarte en witte banen of helderrode vlekken. Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
Waarom werk je eigenlijk niet als afwisseling? Sao con không làm việc để kiếm thêm chút ít? |
Misschien hebben Abram en Sarai afwisselend zelf gelopen en op de rug van een dier gezeten, terwijl hun gesprekken zich vermengden met het gerinkel van de belletjes die aan het tuig van de dieren hingen. Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương. |
Het is duidelijk dat met een beetje fantasie een gezinsstudie levendig en afwisselend gemaakt kan worden. Rõ ràng là chỉ tưởng tượng một chút, buổi học gia đình có thể trở nên sống động và phong phú. |
Afwisselend Phong phú |
De hertog van Bourgondië stelde tevens Pierre de Fontenay aan als Lodewijks maître d'hôtel, terwijl de hertog van Orléans verkoos zijn kamerheren, afwisselend tussen de heren van Blaru en Offemont, naar voren schoof. Công tước xứ Burgundy cũng bổ nhiệm Pierre de Fontenay, Louis's maître d'hôtel, trong khi công tước xứ Orleans đã chọn những người hầu của mình, xen kẽ giữa các lãnh chúa của Blaru và Offemont. |
(Laat de cursisten eventueel de inleidingen van de hoofdstukken 3 Nephi 1–7 lezen om ze eraan te herinneren dat de Nephieten tussen 1 n.C. en 33 n.C. afwisselende perioden van rechtschapenheid en goddeloosheid doormaakten.) (Các anh chị em có thể muốn mời học sinh xem lại các tiêu đề chương cho 3 Nê Phi 1-7 1–7 để nhắc nhở họ về dân Nê Phi đã thay đổi như thế nào giữa sự ngay chính và sự tà ác từ năm 1 Sau Công Nguyên 1841 đến năm 33 Sau Công Nguyên). |
Eeuwig leven zal onvoorstelbaar rijk en afwisselend zijn — en het feit dat we steeds dichter tot Jehovah naderen zal altijd het meest lonende ervan zijn. (Thi-thiên 73:28) Sự sống vĩnh cửu sẽ phong phú và đa dạng ngoài sức tưởng tượng—và việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn sẽ luôn luôn là điều mãn nguyện nhất trong đời sống như thế. |
Adult contemporary music (AC) is een brede stijl van populaire muziek, variërend van 1960's vocale muziek en 1970's softrock tot voornamelijk ballades van vandaag met in afwisselende mate invloeden uit easy listening, soul, rhythm-and-blues en rock. Adult contemporary (AC) là một phong cách âm nhạc có phạm vi trải dài từ phần thanh nhạc những năm 1960 và nhạc soft rock những năm 1970 cho tới những bản nhạc thiên về ballad ngày nay, với nhiều mức độ khác nhau về mặt ảnh hưởng của các dòng nhạc easy listening, soul, R&B, và rock. |
Die stommeling met die houding en afwisselende handen is Gobber. Ông bác ngớ ngẩn kiêu ngạo với 2 bàn tay có thể đổi chỗ cho nhau kia tên là Gobber. |
Hij stelt voor dat we „in elke maaltijd ten minste één voedselsoort uit elke groep verwerken en de voedselsoorten die binnen elke groep worden gebruikt zoveel mogelijk afwisselen, alsook de manier waarop ze worden bereid”. Ông đề nghị chúng ta “ăn mỗi thứ một chút trong cùng một bữa ăn, mỗi nhóm một thứ và thay đổi càng nhiều càng tốt trong cùng một nhóm, cũng như cách nấu nướng những thứ này”. |
Door je woordenschat uit te breiden breng je afwisseling in je spraak. Gia tăng vốn từ vựng sẽ làm cho cách nói của bạn thêm đa dạng. |
We kunnen dan elkaar afwisselen voor combinatie aanvallen. Chúng ta có thể di chuyển qua lại tấn công. |
De omgang is stimulerend en het congres zorgt voor een afwisseling in de dagelijkse routine. Sự kết hợp với anh em gây phấn khởi, và hội nghị địa hạt tạo một sự thay đổi trong đời sống hàng ngày. |
Er zijn afwisselend 60.000 tot 65.000 mensen in dienst bij de markt, waaronder verkopers, veilingmeesters, boekhouders en distributeurs. Số lượng nhân công được đăng ký tính đến 25 tháng 1 năm 2010 là khoảng 60.000 đến 65.000 người, bao gồm những tiểu thương, kế toán, người bán đấu giá, nhân viên công ty và những người phân phối. |
Bracht de ritslijst en de afwisseling tussen mannelijke en vrouwelijke kandidaten vrede en nationale verzoening? Liệu danh sách hình khoá kéo và sự dan xen giữa các ứng cử viên nam và nữ đã đem lại hòa bình và hoà giải cho đất nước chăng? |
Verstandig gekozen afwisseling in onze dagelijkse routine doet ons goed. Thỉnh thoảng thay đổi một chút trong công việc thường ngày cũng có lợi. |
Jij moet ze afwisselen. Cô nên đến đổi chỗ cho họ đi. |
Abraham had een rijk gevuld, afwisselend leven dat niet altijd makkelijk was, maar wel zinvol. Áp-ra-ham có một đời sống phong phú và thú vị, thường gặp gian nan nhưng cũng đầy ý nghĩa. |
Veel mensen in dit afwisselende gebied komen tijdens het straatwerk in contact met de Getuigen, maar het vereist doorzettingsvermogen om hun belangstelling verder te ontwikkelen. Nhiều người ở trong khu vực đa dạng này nghe tin mừng qua công việc rao giảng ngoài đường phố, nhưng muốn vun trồng sự chú ý của họ thì phải kiên trì cố gắng. |
„Het belangrijkste voor ons gezin”, zegt Natalia, die twee dochters heeft, „is afwisseling, afwisseling en afwisseling.” Chị Natalia có hai con nhận xét: “Điều quan trọng nhất với gia đình tôi là sự phong phú và đa dạng”. |
Het afwisselen van gelijke zaken. Luân phiên thì phải cùng mức độ chứ. |
Ik zit hier vast, ik wil een beetje afwisseling. Vẫn còn trong đây, đâu đổ tại tôi thích phở thay cơm được. |
Hoe komt door afwisseling in tempo een lezing beter tot haar recht? Thay đổi độ nhanh chậm làm tăng giá trị một bài giảng như thế nào? |
In Italië heb ik er ooit voor gekozen Jehovah op de eerste plaats te stellen, en hij heeft me echt een avontuurlijk, afwisselend leven gegeven in zijn dienst.” Khi còn ở Ý, tôi đã quyết định đặt Đức Giê-hô-va lên hàng đầu, và ngài thật sự đã thỏa mãn ước nguyện của tôi là có đời sống phong phú và thú vị khi phụng sự ngài”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afwisseling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.