afwegen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afwegen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afwegen trong Tiếng Hà Lan.

Từ afwegen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cân, cân nhắc, nặng, đắn đo, cân nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afwegen

cân

(weigh out)

cân nhắc

(consider)

nặng

(weigh)

đắn đo

(weigh)

cân nặng

(weigh)

Xem thêm ví dụ

Overwegingen in een raadsvergadering omvatten het afwegen van de gecanoniseerde Schriften, de leringen van kerkleiders en eerdere gebruiken.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
Goud en zilver werden al lang als geld gebruikt, maar omdat gouden staven en ringen niet allemaal even groot waren, moesten mensen het geld bij elke transactie afwegen.
Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán.
29 Bewaak het goed, totdat jullie het afwegen voor de hoofden van de priesters en de Levieten en de hoofden van de vaderlijke huizen van Israël in Jeruzalem,+ in de kamers* van het huis van Jehovah.’
29 Hãy canh chừng chúng cẩn thận cho đến khi anh em cân chúng trước mặt những người dẫn đầu các thầy tế lễ và người Lê-vi, cùng các quan của những dòng tộc Y-sơ-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem,+ trong các phòng* của nhà Đức Giê-hô-va”.
De onschuldige partner zal de gevolgen moeten afwegen die erbij betrokken zijn en dan moeten beslissen of hij of zij wil scheiden.
Việc đó tùy thuộc nơi người vô tội, sau khi cân nhắc kỹ hậu quả liên hệ đến vấn đề rồi quyết định muốn hay là không muốn ly dị.
Het patroon van opoffering omvat vaak een periode van moeilijkheden waarin we de consequenties van onze beslissingen moeten evalueren en afwegen.
Mẫu mực hy sinh thường gồm có lúc vất vả mà chúng ta phải đánh giá và xem xét kỹ những kết quả của các quyết định của mình.
Maar na gebedsvolle afweging besloten we dat onze dochter in dit geval klaar was om geestelijk verantwoordelijk te zijn voor haar eigen beslissing.
Tuy nhiên, sau khi thành tâm suy nghĩ chúng tôi quyết định rằng trong trường hợp này, con gái chúng tôi phải sẵn sàng nhận lấy trách nhiệm thuộc linh cho quyết định của nó.
Stel je voor: wat als, in welke situatie ook, je gewoon zou kunnen berekenen, de keuzes bekijken, afwegen welke beter is en weten wat te doen?
Bạn nghĩ sao về: Sẽ ra sao nếu như ở bất kì tình trạng nào bạn cũng có thể vừa tính toán, nhìn những lựa chọn, chọn ra điều tốt nhất và biết phải làm gì tiếp theo?
Zij vinden dat iedereen moet afwegen wat voor hemzelf het beste is.
Họ tin rằng mỗi người phải cân nhắc xem điều gì là tốt nhất cho mình.
Iedereen moet zelf zorgvuldig de opties afwegen en afgaan op voedingsadviezen van deskundigen.
Mỗi cá nhân nên cân nhắc kỹ các lựa chọn về dinh dưỡng rồi tư vấn bác sĩ trước khi quyết định.
Jammert, gij inwoners van Maktes [een stadsdeel of wijk van Jeruzalem], want heel het volk van handelaars is tot zwijgen gebracht; allen die zilver afwegen, zijn afgesneden.’” — Zefanja 1:10, 11, voetnoot.
Hỡi dân-cư trong thành thấp, hãy than-khóc; vì mọi kẻ buôn-bán đã mòn-mỏi, và mọi kẻ chở bạc đi đã bị diệt mất” (Sô-phô-ni 1:10, 11).
6, 7. (a) Welke factoren moeten we afwegen als we worden uitgenodigd om een kerkelijke huwelijksceremonie bij te wonen en eraan deel te nemen?
6, 7. (a) Chúng ta cần xem xét những điểm quan trọng nào khi quyết định có nên dự lễ cưới tại nhà thờ hay không?
Afwegingen: Je weet dat je naar je ouders moet luisteren en je hebt respect voor hun mening (Kolossenzen 3:20).
Có lẽ bạn chọn phương án này vì: Bạn nhận biết uy quyền của cha mẹ và xem trọng ý kiến của họ (Cô-lô-se 3:20).
De Wet stipuleerde dat indien zij of haar ongeboren kind dodelijk letsel opliep als gevolg van een vechtpartij tussen twee mannen, rechters de omstandigheden en de mate van opzettelijkheid moesten afwegen, maar de straf kon „ziel voor ziel” of leven voor leven zijn (Exodus 21:22-25).
Luật pháp định rõ rằng nếu hai người đánh nhau mà lỡ làm cho người đàn bà hay thai nhi bị thiệt mạng, thì quan án phải cân nhắc các yếu tố và xem hai người cố ý đến độ nào, nhưng hình phạt có thể là “mạng đền mạng” (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22-25).
U zult vast wel alternatieve benaderingen afwegen, zoals de president zou zeggen.
Có, tôi chắc chắn rằng ông đang cân nhắc cách tiếp cận khác, là chủ tịch của ông có nói.
„Je zult met situaties te maken krijgen waarin je je mogelijkheden moet afwegen en beslissingen moet nemen”, zei de spreker.
Anh Breaux cho biết: “Anh chị sẽ gặp những tình huống phải lựa chọn và quyết định.
Hoewel inline afbeeldingen het aantal HTTP-verzoeken kunnen beperken, moet je zorgvuldig afwegen wanneer je inline afbeeldingen gebruikt omdat de grootte van de pagina hierdoor aanzienlijk kan toenemen.
Mặc dù hình ảnh nội dòng có thể làm giảm số lượng các yêu cầu HTTP, nhưng bạn nên xem xét cẩn thận những trường hợp nên sử dụng loại hình ảnh này vì chúng có thể làm tăng đáng kể kích thước của trang.
Ik moest een afweging maken.
Tôi đã phải đưa ra một quyết định rất khó khăn.
Wijze ouders moeten afwegen of hun kinderen klaar zijn om hun eigen keuzes te maken in een bepaald aspect van hun leven.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan phải cân nhắc khi nào con cái sẵn sàng để bắt đầu sử dụng quyền tự quyết của chúng trong phạm vi của cuộc sống chúng.
Ik weet wat de afweging is, raadslid.
Tôi biết phân tích chính đáng là gì, luật sư.
Ik denk dat peilingen zeer slechte gidsen zijn over het reële niveau van vertrouwen. Ze gaan voorbij aan de afweging die je moet maken als je vertrouwen geeft.
Tôi nghĩ rằng các cuộc thăm dò ý kiến là những hướng dẫn xấu về mức độ niềm tin thực sự đang tồn tại, bởi vì họ đang cố gắng bó đi những quan điểm tốt liên quan đến việc tin tưởng.
De groep is op dit moment opties aan het afwegen.
Tổ chức đang cân nhắc các lựa chọn như chúng ta nói.
Jehovah God neemt ongetwijfeld in zijn afweging van onze smekingen zijn voornemen in aanmerking.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời chắc chắn cân nhắc lời cầu xin của chúng ta theo ý định của Ngài.
Omdat er korte scènes van operaties in te zien zijn, moeten ouders goed afwegen of ze kleine kinderen laten meekijken.
Vì trong video này có vài cảnh giải phẫu, các bậc cha mẹ nên thận trọng khi xem với các con nhỏ.
Bij het afwegen van de verschillende factoren dienen christenen te beschouwen of zij zich naar bepaalde eisen van caesar kunnen schikken.
Khi cân nhắc các yếu tố, tín đồ đấng Christ nên xem xét họ có thể làm theo những gì Sê-sa đòi hỏi hay không.
Monson heeft gezegd dat als we bij het afwegen van onze dagelijkse beslissingen ‘voor Christus kiezen, [we] de juiste keuze [maken].’
Monson nói rằng khi suy ngẫm về những quyết định hàng ngày của chúng ta, “nếu chọn Đấng Ky Tô, thì chúng ta sẽ chọn điều đúng.”

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afwegen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.