afstuderen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afstuderen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afstuderen trong Tiếng Hà Lan.

Từ afstuderen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tốt nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afstuderen

tốt nghiệp

Verbal; Adjectival

Wat zijn je plannen nadat je bent afgestudeerd?
Em sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp?

Xem thêm ví dụ

Ik veranderde zo vaak van hoofdvak dat mijn adviseurs grapten dat ik zou moeten afstuderen in 'ratjetoe'.
Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên".
Mijn ouders geven'n feest vanwege mijn afstuderen.
Cha mẹ em sẽ tổ chức một bữa tiệc tốt nghiệp để mừng em lấy bằng Cử nhân Mỹ nghệ.
Na zijn afstuderen was hij werkzaam als accountant.
Sau khi học xong, ông làm kế toán.
Als ik niet snel afstudeer, word ik meer suiker dan vrouw.
Nếu tớ không tốt nghiệp sớm, thì tớ phát phì mất.
Lang geleden in Amerika konden studenten schuldenvrij afstuderen.
Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần.
In hun buitenlandse toewijzing zou de afstuderende klas tegenover nieuwe beproevingen op hun geloof komen te staan.
Tại nhiệm sở ở hải ngoại, khóa tốt nghiệp sẽ gặp những thử thách mới về đức tin.
Studenten aan de Wachttoren-Bijbelschool Gilead moeten ook voordat zij afstuderen, de hele bijbel lezen.
Các học viên Trường học Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh cũng phải đọc hết cuốn Kinh-thánh từ đầu chí cuối trước khi tốt nghiệp.
Dit was niet alleen voor de afstuderende klas en hun familieleden en vrienden een opwindende dag, maar ook voor de honderden vrijwilligers die hadden geholpen bij de bouw van de schitterende nieuwe schoolfaciliteiten.
Đó thật là một ngày hào hứng không những đối với các học viên tốt nghiệp cùng với thân nhân và bạn hữu mà lại còn hào hứng đối với hàng trăm người đã tình nguyện xây cất cơ sở mới cho trường Ga-la-át.
Na zijn afstuderen diende Webb als luitenant bij de marine in Vietnam.
Sau khi tốt nghiệp Annapolis, Webb được phong làm thiếu úy trong Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ.
Hun raad voor de afstuderende klas omvatte de noodzaak nederig te zijn en tot de eenheid van de gemeente bij te dragen.
Họ khuyên lớp mãn khóa cần phải khiêm nhường và góp phần vào sự hợp nhất của hội thánh.
Broeder Liverance moedigde de afstuderenden aan hun gave, of dienstvoorrecht, te gebruiken om anderen te helpen vrienden van God te worden en in aanmerking te komen voor „de gave die God schenkt, . . . eeuwig leven door Christus Jezus, onze Heer”. — Romeinen 6:23.
(Ê-phê-sô 3:7, 8) Anh Liverance khuyến khích các học viên tốt nghiệp dùng các sự ban cho, hay là đặc ân phụng sự, để giúp người khác trở thành bạn của Đức Chúa Trời hầu nhận được “sự ban-cho của Đức Chúa Trời là sự sống đời đời trong Đức Chúa Jêsus-Christ, Chúa chúng ta”.—Rô-ma 6:23.
Nu werden alle afstuderende studenten, voordat ze naar hun toewijzingen in Afrika, Oost-Europa, Centraal- en Zuid-Amerika en het Verre Oosten vertrokken, ertoe aangemoedigd God in aanmerking te nemen bij alles wat ze doen.
Giờ đây, trước khi lên đường đến nhiệm sở ở Phi Châu, Đông Âu, Trung và Nam Mỹ, và Viễn Đông, tất cả các học viên tốt nghiệp được khuyến khích nên luôn nghĩ đến Đức Chúa Trời trong mọi việc họ làm.
Ik ben getrouwd voor ik kon afstuderen.
Thật ra, hôn nhân can thiệp vào trước khi tôi tốt nghiệp.
De rest gaat in juni van dit jaar afstuderen.
Những người còn lại được sắp xếp để tốt nghiệp vào tháng sáu này.
Op de dag van haar afstuderen zei ze: "Ik ben het gelukkigste meisje ter wereld dankzij een geit."
Trong ngày tốt nghiệp, cô nói: "Tôi là 1 cô gái may mắn nhất trên cuộc đời này vì 1 con dê"
John Barr, een lid van het Besturende Lichaam, moedigde de afstuderende klas aan met zijn lezing „Schep behagen in jullie zendingstoewijzing”.
Anh John Barr, một thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, đã khuyến khích các học viên tốt nghiệp với bài giảng “Tìm thấy niềm vui trong công tác giáo sĩ”.
Op 11 maart 2006 verheugde die afstuderende klas zich in het vooruitzicht om in verschillende landen, zelfs onder moeilijke omstandigheden, Gods wil te doen.
Vào ngày 11-3-2006, khóa tốt nghiệp này vui sướng có triển vọng được thực thi ý muốn Đức Chúa Trời ở nhiều xứ khác nhau, bất kể mọi khó khăn, thử thách.
Na haar afstuderen doceerde ze een jaar lang natuurwetenschappen aan de particuliere Harker School, alvorens geneeskunde te gaan studeren aan de University of California, te San Francisco in 2008.
Sau khi tốt nghiệp, cô dạy khoa học tại trường Harker tư thục trong một năm, trước khi vào trường y khoa tại Đại học California, San Francisco năm 2008.
De afstuderende zendelingen kunnen in hun toewijzing op een heel simpele manier hedendaagse ’pijnstillers’ zijn door nederig een versterkende hulp te worden voor de plaatselijke broeders en zusters en door in de omgang met medezendelingen een geest van samenwerking en liefde te weerspiegelen.
Trong nhiệm vụ của họ, các giáo sĩ tốt nghiệp có thể là thuốc paregoric hiện đại theo một cách rất thực tế bằng cách khiêm nhường trở thành một nguồn trợ lực cho các anh chị em địa phương và bằng cách phản ánh một tinh thần hợp tác và yêu thương trong cách giao tiếp với các anh em giáo sĩ.
In de seculiere wereld kun je als slechte spreker toch afstuderen en een glansrijke carrière hebben.
Trong thế giới trần tục,bạn có thể vượt qua hệ thống trường đại học và trở thành một người nói năng chẳng ra sao mà vẫn có sự nghiệp lừng lẫy.
In 2004, na zijn afstuderen, werd Jevkoerov aangesteld als onderbevelhebber over de afdeling inlichtingen van het militair district Wolga-Oeral.
Năm 2004, Yevkurov được bổ nhiệm làm phó tư lệnh của sư đoàn thông tin thuộc Quân khu Volga-Ural.
Variatie in de zeepbel lezing mag niet groter zijn dan één afstuderen
Biến thể trong bong bóng đọc không vượt quá một tốt nghiệp
Elk van die beloften gaan in vervulling nu meer deelnemers afstuderen en hun lening aan het fonds terugbetalen.
Mỗi phước lành được ứng nghiệm với động lực gia tăng mỗi khi có thêm nhiều tham dự viên tốt nghiệp nhờ vào QGDLL và trả lại tiền vay đi học.
Terwijl 20 procent van de zwarten en Hispanics die beginnen met een specialisatie in wetenschap en techniek afstuderen in wetenschap en techniek, slagen ook maar 32 procent van de blanken die aan die domeinen beginnen, slagen ook maar 32 procent van de blanken die aan die domeinen beginnen, en ook maar 42 procent van de Aziatische Amerikanen.
Nếu bạn chưa biết, thì trong khi 20% người da đen và người gốc Tây Ban Nha những người đang bắt đầu việc họ trong các ngành khoa học kĩ thuât sẽ chắc chắn tốt nghiệp trong các ngành này và chỉ 32% số người da trắng học những nghành này mới thành công và tốt nghiệp được và tương tự như trên với người Mỹ gốc Á, cũng chỉ là 42%.
Na zijn afstuderen aan de Staatsuniversiteit van Moskou in 1959, werkte hij daar tot 1986, vanaf 1965 als hoogleraar in de wiskunde.
Sau khi tốt nghiệp trường Đại học Quốc gia Moskva vào năm 1959, ông tiếp tục làm việc tại đó cho đến năm 1986 (ông bắt đầu làm Giáo sư từ năm 1965), và kế đó làm việc tại Viện Toán học Steklov.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afstuderen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.