afstandelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afstandelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afstandelijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ afstandelijk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là lạnh lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afstandelijk
lạnh lùngadjective Deed hij afstandelijk omdat hij volmaakt en zondeloos was? Vì ngài hoàn toàn và vô tội, ngài có xa cách và lạnh lùng không? |
Xem thêm ví dụ
Briljant! Dat is precies de afstand waar ik het eerder over had, de psychologische bescherming tegen de resultaten van je werk. Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. |
Je spreekt over afstand nemen, maar bent nog loyaal. Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm! |
Als je'n verbinding maakt, geeft de echo aan wat de afstand is. Vậy mọi điều anh làm là phát một xung vào đường dây và khi xung này phản hồi, nó lại sẽ cho anh biết cái đó cách đây bao xa. |
Soms reizen jongvolwassen leden lange afstanden om met iemand uit te gaan die ze op een dansactiviteit voor jonge alleenstaanden hebben ontmoet. Đôi khi các tín hữu thành niên trẻ tuổi đi xa để hẹn hò với một người mà họ đã gặp tại một buổi khiêu vũ dành cho người thành niên trẻ tuổi độc thân. |
Sommigen zijn bang dat hij te afstandelijk is; anderen voelen zich hopeloos onwaardig. Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời. |
Gebruiker op afstand toestemming geven om toetsenbord en muis over te nemen Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột |
Je wou een apparaat om je universum op afstand te bedienen. Anh muốn 1 cái điều khiển đa năng điều khiển cả thế giới của anh. |
Dit is een gigantische ruimte waarin alle woorden opgeslagen worden, gerangschikt op een manier waarin de afstand tussen twee woorden een indicatie is van hun onderlinge relatie. Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng. |
De afstand van de aarde naar Omega Centauri is naar schatting 17.000 lichtjaren. Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng. |
De afstand per spoor tot Moskou is 9302 kilometer. Khoảng cách đường sắt đi Moscow là 9.302 km. |
En Nike weet hoe ze je snelheid en afstand uit die ene sensor moeten halen. Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó. |
Na een lange reis zou het op grote afstand van zijn bestemming kunnen arriveren. — Hebreeën 3:12. Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12. |
Ik ken geen andere onderzeeër, zelfs niet van afstand bestuurbaar, die er gebruik van maakt dat dit een driedimensionale ruimte is. Tôi không biết có tàu lặn nào khác, mà tận dụng lợi thế, dù chỉ một chút, rằng đây là không gian ba chiều. |
Tijd en afstand hadden president Monson niet beroofd van de heerlijke gevoelens van liefde en waardering die we krijgen als we de Heer samen dienen. Nhiều năm đã trôi qua và nhiều dặm đường đã không lấy đi khỏi Chủ Tịch Monson những cảm nghĩ yêu thương và biết ơn tuyệt vời đối với những người cùng phục vụ Chúa với nhau. |
Deze documenten zijn bindend voor de patiënt (of zijn erfgenamen) en bieden de artsen bescherming, gezien de uitspraak van Opperrechter Warren Burger dat een aanklacht wegens nalatigheid „niet ontvankelijk” zou worden verklaard als met een dergelijke ondertekende verklaring afstand is gedaan van het recht op schadeloosstelling. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Ze staan op afstand door hun middelmatigheid. À, sự tầm thường của họ là thứ xa lánh họ. |
Omdat lage frequenties zich veel verder voortplanten, kunnen olifanten misschien wel communiceren over afstanden van verscheidene kilometers. Vì âm thanh có tần số thấp truyền đi xa hơn, loài voi có thể liên lạc với nhau ở khoảng cách bốn kilômét hoặc hơn. |
Houd media met informatie die gevoelig is voor magneten altijd op minimaal 5 cm afstand van de telefoon. Phải để những phương tiện có chứa thông tin và nhạy cảm với nam châm cách điện thoại ít nhất 5 cm (2 inch). |
Velen van hen zullen lange afstanden afleggen om er de jaarlijkse feesten bij te wonen. Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó. |
Rommel had zwaar te lijden onder de alsmaar langer wordende afstand van zijn aanvoerlijnen. Cho đến lúc này, Rommel đang gặp khó khăn do đường tiếp tế quá dài. |
Volg hem, hou afstand. Bám theo hắn, giữ khoảng cách. |
We houden 50 meter afstand. Tốt nhất là cứ đứng cách 25m mà nhìn nhau. |
Dat betreft niet alleen China's aanleg van wegen, havens en spoorlijnen in eigen land -- men heeft in China 85.000 kilometer wegennet weten aan te leggen, en hiermee de VS te overtroeven -- maar zelfs in plaatsen als Afrika wist China de afstand van Kaapstad naar Kaïro te asfalteren; dat is 14.500 kilometer, ofwel driemaal de afstand van New York naar Californië. Không chỉ về việc Trung Quốc xây dựng đường giao thông cảng và đường sắt trên chính đất nước họ. Trung Quốc còn có thể xây dựng 85.000 km mạng lưới đường bộ vượt qua cả mạng lưới đường tại Mỹ ngay cả khi bạn nhìn vào những nơi như châu Phi, Trung Quốc đã có thể giúp rút ngắn khoảng 9.000 dặm khoảng cách giữa thị trấn Cape tới Cairo, bằng ba lần khoảng cách từ New York đến California. |
De Pixel 2 en Pixel 2 XL voldoen aan de specificaties voor radiofrequentie bij gebruik in de buurt van het oor of op een afstand van 0,5 cm van het lichaam. Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm. |
Kennelijk bewogen door Jezus’ gebod aan een zekere rijke man om zijn bezittingen te verkopen en aan de armen te geven, trof Vaudès in financieel opzicht voorzieningen voor zijn gezin en deed vervolgens afstand van zijn rijkdom om het evangelie te prediken (Mattheüs 19:16-22). Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afstandelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.